các ngành đào tạo đại học
|
3400
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật
|
7380101
|
|
|
A00, A01, D01, C00
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
|
A00, A01, C01, D01
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
B00, A00, D07
|
B00, A00, D07
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
|
D01
|
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
|
A00, A01, D01
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
A00, A01, D01
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
|
|
A00, A01, D01, C01
|
|
Thiết kế Nội thất,Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa
|
7210402
|
|
H00, H01, H06
|
H00, H01, H06
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
V00, V01, V02
|
V00, V01, V02
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
B00, A00, D07
|
B00, A00, D07
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
A00, A01, D01
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
A00, A01, D01
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
|
|
A00, A01, D01
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
|
A00, A01, D01, C00
|
|
Luật quốc tế
|
7380108
|
|
|
A00, A01, D01, C00
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
D01
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
D1,4
|
D01, D04
|
|
|
- Xét tuyển thí sinh đã
tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Xét tuyển thí sinh
trên cả nước dựa vào kết quả thi các môn văn hóa từ kết quả của kỳ thi THPT
quốc gia 2020 kết hợp hình thức xét học bạ.
- Đối với môn Năng
khiếu có thể thi tại các trường Đại học khác trên cả nước hoặc tham dự kỳ thi
do trường Đại học Mở Hà Nội tổ chức.
- Trường nhận ĐKXT của
những thí sinh có tổng điểm 3 môn thi (gồm cả điểm ưu tiên) không thấp hơn
ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi THPT
2020.
|