các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
80
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
60
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
80
|
Quản trị kinh doanh (CL Cao)
|
7340101C
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Ngữ văn, Toán, Anh
|
30
|
Công nghệ sinh học (CL Cao)
|
7420201C
|
|
|
Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh
|
20
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí (CL Cao)
|
7510201C
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
20
|
Kỹ thuật môi trường (CL Cao)
|
7520320C
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
30
|
Công nghệ thực phẩm (CL Cao)
|
7540101C
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
30
|
Công nghệ thực phẩm (CT TT)
|
7540101T
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
50
|
Thú y (CT TT)
|
7640101T
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
50
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
170
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
|
A
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
60
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, D1
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
210
|
Công nghệ kĩ thuật nhiệt
|
7510206
|
|
A
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
60
|
Công nghệ kĩ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
A
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
60
|
Công nghệ kĩ thuật ôtô
|
7510205
|
|
A
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
60
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
7510401
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
150
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
85
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
170
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A, B
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Sinh Toán, Hóa, Sinh
|
135
|
Kỹ thuật môi trường
|
7520320
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
80
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
160
|
Công nghệ chế biến thủy sản
|
7540105
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
75
|
Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp
|
7140215
|
|
A, A1, B
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
65
|
Công nghệ rau quả và cảnh quan
|
7620113
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
140
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A, D1
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Ngữ văn, Toán, Anh
|
160
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, D1
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Ngữ văn, Toán, Anh
|
200
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620114
|
|
A, D1
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
60
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, D1
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Ngữ văn, Toán, Anh
|
110
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
A, D1
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa học, Anh
|
300
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
Ngữ văn, Toán, Anh Ngữ văn, Sử, Anh
|
140
|
Nông học
|
7620109
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
15
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
110
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
145
|
Thú y
|
7640101
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa Toán, Vật lý, Anh Toán, Hóa học, Sinh Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
150
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
240
|
|
II. Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT Quốc
gia và sử dụng kết quả thi để xét tuyển vào các ngành của trường.
2. Khu vực tuyển sinh
- Cơ sở chính tại TPHCM: Tuyển sinh
trong cả nước.
- Phân hiệu Gia Lai và Ninh Thuận:
Tuyển sinh các thí sinh có hộ khẩu thường trú tại Miền Trung và Tây Nguyên.
3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2018.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu
vào
Theo quy định của Bộ GD&ĐT và sẽ
được công bố sau khi có kết quả thi THPT Quốc gia.
5. Chính sách tuyển thẳng và ưu
tiên xét tuyển: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
6. Lệ phí xét tuyển
- Xét tuyển: 30.000 đ/thí sinh
- Lệ phí thi tuyển: 60.000 đ/môn.
7. Học phí dự kiến
- Đại học nhóm ngành 1: 240.000
đ/tín chỉ.
- Đại học nhóm ngành 2: 284.000
đ/tín chỉ.
|