các ngành đào tạo đại học
|
2275
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
7340121
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
7620115
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Văn học
|
7220330
|
|
C
|
|
|
Giáo dục Tiểu học - Tiếng Jrai
|
7140202JR
|
|
A, C, D1
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
A, A1
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
A, A1
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
A, B
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
A, C
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
A2, B, B2
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
C
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
T
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
M
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
A, A2, B
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
A, A2, B
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
A, A1
|
|
|
Sinh học
|
7420101
|
|
A2, B
|
|
|
Y - Dược
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Xét nghiệm Y học
|
7720601
|
|
B
|
|
|
Y đa khoa
|
7720101
|
|
B
|
|
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
B
|
|
|
Chăn nuôi - Thú y
gồm các chuyên ngành
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
A2, B
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
A2, B
|
|
|
Chính trị học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
C
|
|
|
Triết học
|
7220301
|
|
C
|
|
|
Nông lâm ngư, Môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
A, A1, A2, B
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
A, A2, B
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
A, A2, B
|
|
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A, A2, B
|
|
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
A, A2, B
|
|
|
Quản lý Tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
A, A2, B
|
|
|
Sư phạm tiếng anh
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
D1
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
D1
|
|
|
|
Xét tuyển theo 2 hình thức
- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT 2019
- Xét tuyển học bạ THPT, thí sinh có tổng điểm trung
bình 3 môn học của lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên
|