các ngành đào tạo đại học
|
2000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
D510201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
D510401
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Văn Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Đông phương học
|
D220213
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
1000
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Tiếng Hàn
|
C220210
|
|
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Tiếng Nhật
|
C220209
|
|
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật công trình xây dựng
|
C510102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật hóa học
|
C510401
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Văn Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Văn Toán, Văn, Anh
|
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
|
Toán, Văn, Anh Văn, Sử, Anh Văn, Địa, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
|
|
Năm 2015, Trường Đại học BR-VT tuyển sinh trên toàn quốc 3.000 (dự kiến) chỉ tiêu theo kết quả kỳ thi THPT quốc gia và tuyển sinh riêng (XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT).
1. Vùng tuyển: Tuyển sinh trong cả nước.
2. Đối tượng:
- Thí sinh tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì và được xét công nhận tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh đã có bằng tốt nghiệp THPT các năm trước, tham dự kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 tại các cụm thi do trường đại học chủ trì.
3. Tiêu chí xét tuyển:
Căn cứ ngưỡng điểm xét tuyển tối thiểu của từng môn do Bộ GD&ĐT quy định, Hội đồng tuyển sinh Trường công bố mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển ĐH, CĐ và xét tuyển theo quy định hiện hành. Danh mục tổ hợp môn xét tuyển theo bảng sau.
4. Quy định về hồ sơ, hình thức đăng ký, thời gian nộp hồ sơ:
Theo quy định của Quy chế tuyển sinh ĐH, CĐ hệ chính quy hiện hành.
Từ ngày 2/1/2015, thí sinh chưa có kết quả kỳ thi THPT quốc gia vẫn được đăng ký trước các thông tin để xét tuyển vào Trường tại website bvu.edu.vn, sau đó bổ sung hồ sơ đầy đủ để xét tuyển.
5. Lệ phí tuyển sinh: Theo quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT.
|