các ngành đào tạo cao đẳng
|
1600
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
6480201
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
|
Điện tử, truyền thông
|
6510312
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
|
Điện, điện tử
|
6510303
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
|
Cơ khí
|
6510201
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
|
Quản lí Công nghiệp
|
7150601
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
|
Tiếng Anh
|
6220206
|
|
-Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh -Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh -Toán, Vật lí, Địa lí
|
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
6340202
|
|
-Toán, Vật lí, Hóa học -Toán, Vật lí, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh -Toán, Ngữ văn, Vật lí
|
|
|
|
I. Khu vực tuyển sinh
Nhà trường tuyển sinh trên địa bàn cả nước
II. Hình thức tuyển sinh
Xét tuyển bằng điểm thi THPT quốc gia 2017: Thí sinh tham gia cụm thi do trường đại học chủ trì, có mức điểm ít nhất bằng điểm đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục , không có môn nào trong tổ hợp môn xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
Xét tuyển bằng học bạ THPT: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm từ loại khá trở lên, nhà trường căn cứ kết quả học tập trong học bạ để xét tuyển.
|