các ngành đào tạo đại học
|
5050
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh
|
|
Y khoa
|
7720101
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Răng - Hàm - Mặt
|
7720601
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Dược học
|
7720401
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
Y tế công cộng
|
7720301
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Vật lí Văn, Toán, Anh
|
|
Chính trị học
|
7310201
|
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Vật lí Toán, Hóa, Anh
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
|
Toán, Vật lí, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Vật lí Văn, Toán, Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Vật lí Văn, Toán, Anh
|
|
Luật
|
7380101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Anh
|
|
Sư phạm Ngữ văn (chuyên ngành Sư phạm Ngữ văn Khmer Nam Bộ)
|
7140217
|
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Sử, Anh
|
|
Sư phạm tiếng Khmer
|
7140226
|
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Anh Văn, Sử, Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
|
Văn, Toán, Năng khiếu Văn, Đọc – kể, Hát Toán, KHXH, Năng khiếu
|
|
Biểu diễn nhạc cụ truyền thống (Biểu diễn nhạc cụ truyền thống Khmer Nam Bộ, Nghệ thuật sân khấu cải lương)
|
7210210
|
|
|
Văn, NK âm nhạc 1 1, NK âm nhạc 2
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
|
Văn, Toán, Anh Toán, Sử, Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Vật lí Văn, Toán, Anh
|
|
Quản trị văn phòng
|
7340406
|
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Địa Văn, Toán, Anh Văn, Địa, Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
7510102
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
7510201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Vật lí Văn, Toán, Anh
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
|
7510301
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Văn, Toán, Vật lí
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh
|
|
Nông nghiệp
|
7620101
|
|
|
Toán, Vật lí, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
7620301
|
|
|
Toán, Vật lí, Sinh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
|
Xét nghiệm y học
|
7720332
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
Điều dưỡng
|
7720501
|
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
|
Văn, Sử, Địa Văn, Toán, Địa Văn, GDCD, Anh Văn, KH xã hội, Anh
|
|
|
1. Đối tượng tuyển
sinh
–
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tốt nghiệp trung cấp. Các thí sinh đã tốt nghiệp
trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp phải học và được công nhận hoàn thành
chương trình giáo dục phổ thông trung học.
–
Thí sinh có đủ sức khỏe để tham gia xét tuyển và nhập học nếu trúng tuyển. Các
thí sinh thuộc diện khuyết tật được UBND cấp tỉnh công nhận các trường hợp dị dạng,
dị tật, suy giảm khả năng trong sinh hoạt.. sẽ được nhà trường xem xét và cho dự
tuyển vào các ngành phù hợp với tình trạng sức khỏe của thí sinh.
2. Phạm vi tuyển
sinh
Thí
sinh trong cả nước đều có thể nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học
Trà Vinh.
3. Hình thức tuyển
sinh
Đại
học Trà Vinh tuyển sinh theo hình thức xét tuyển, thi tuyển, kết hợp thi tuyển
và xét tuyển.
|