các ngành đào tạo đại học
|
350
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
7340301
|
|
-Toán, Lý, Hóa -Toán, Lý, Tiếng Anh -Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh - Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
-Toán, Lý, Hóa - Toán, Sinh, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Lâm học
|
7620201
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh -Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh -Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
|
|
1.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT: Sẽ được công bố sau khi
Bộ GD-ĐT ban hành ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2017.
2.
Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường: quy định
chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp; các điều kiện phụ sử dụng trong xét
tuyển: Không
3.
Tổ chức tuyển sinh: Thời gian; hình thức nhận ĐKXT; các điều kiện xét tuyển:
+
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia: Theo quy định của Bộ GD-ĐT.
|