các ngành đào tạo đại học
|
320
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
A00, A01, D01
|
A00, A01, D01
|
|
Kỹ thuật điện
|
7520201
|
|
A00, A01, D01
|
A00, A01, D01
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01
|
A00, A01, D01
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00, A01, D01
|
A00, A01, D01
|
|
Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu
|
7480102
|
|
A00, A01, D01
|
A00, A01, D01
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7720201
|
|
D01, A01, D10, D14
|
D01, A01, D10, D14
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7720210
|
|
A01, C00, D01, D15
|
A01, C00, D01, D15
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01
|
A00, A01, D01
|
|
|
- Đối tượng: Học sinh đã tốt nghiệp THPT, trung học bổ túc hoặc tương đương
- Tuyển sinh trong cả nước, ưu tiên tuyển sinh các tỉnh trung du và miền núi phía Bắc
- Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển kết quả thi THPT Quốc gia 2019 và xét tuyển dựa vào kết quả học bạ THPT
|