các ngành đào tạo đại học
|
1800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (gồm chuyên ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên và du lịch sinh thái; Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)
|
7850101
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)
|
7904492
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
|
7905419
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Quản lý đất đai (gồm chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính môi trường)
|
7850103
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y)
|
7620105
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Thú y (gồm chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)
|
7640101
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Hoá học, Vật lí. Toán, Hoá học, Sinh học; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Hoá học
|
|
|
|
Phương thức tuyển sinh: Năm 2017, nhà trường tuyển sinh theo 2 phương thức
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017: 900 chỉ tiêu: Thí sinh phải có kết quả thi đạt ngưỡng điểm vào đại học theo quy định của Bộ GD&ĐT.
- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học phổ thông: 900 chỉ tiêu.
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Tổng điểm 3 môn của 2 học kỳ lớp 12 không thấp hơn 36 điểm (3 môn theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển).
|