các ngành đào tạo đại học
|
515
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
|
- Văn, Sử, Địa - Văn, GD công dân, Tiếng Anh - Văn, Sử, GD công dân - Văn, Địa, GD công dân
|
- Văn, Sử, Địa
- Văn, GD công dân, Tiếng Anh
- Văn, Sử, GD công dân
- Văn, Địa, GD công dân
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Toán, Lý, Sinh
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Sinh
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
|
- Toán, Hóa, Lý - Toán, Hóa, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Sinh
|
- Toán, Hóa, Lý
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Sinh
|
|
Sư phạm Sinh Học
|
D140213
|
|
- Toán, Sinh, Hóa - Toán, Sinh, Tiếng Anh - Toán, Lý, Sinh
|
- Toán, Sinh, Hóa
- Toán, Sinh, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Sinh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
D140201
|
|
- Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - hát)
|
- Văn, Toán, Năng khiếu
(Đọc diễn cảm - hát)
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
|
- Văn, Sử, Địa - Văn, GD công dân, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh
|
- Văn, Sử, Địa
- Văn, GD công dân, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
- Văn, Sử, Địa - Văn, Địa, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, GD công dân, Tiếng Anh
|
- Văn, Sử, Địa
- Văn, Địa, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, GD công dân, Tiếng Anh
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
120
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
C140231
|
|
- Văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh
|
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
C140201
|
|
- Văn, Toán, Năng khiếu (Đọc diễn cảm - hát)
|
- Văn, Toán, Năng khiếu
(Đọc diễn cảm - hát)
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
C340101
|
|
- Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh - Văn, Toán, Tiếng Anh - Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Việt Nam học
|
C220113
|
|
- Văn, Sử, Địa - Văn, GD công dân, Tiếng Anh - Văn, Sử, Tiếng Anh - Văn, Địa, Tiếng Anh
|
- Văn, Sử, Địa
- Văn, GD công dân, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Tiếng Anh
- Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
|
- Văn, Toán, Tiếng Anh - Văn, Sử, Địa - Toán, Lý, Hóa - Toán, Lý, Tiếng Anh
|
- Văn, Toán, Tiếng Anh
- Văn, Sử, Địa
- Toán, Lý, Hóa
- Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: Theo quy chế tuyển sinh năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh:
Năm 2018 nhà trường áp dụng 2 phương thức tuyển, cụ thể như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển kết quả từ kỳ thi THPT quốc gia. Riêng ngành Giáo dục Mầm non xét kết quả 2 môn văn và toán của kỳ thi THPT Quốc gia kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu.
- Phương thức 2: Xét tuyển kết quả học tập ở lớp 12 trường THPT (xét học bạ). Riêng ngành Giáo dục Mầm non lấy kết quả học tập 2 môn văn và toán kết hợp với kết quả thi môn năng khiếu.
Môn năng khiếu (Đọc diễn cảm - hát) thí sinh phải đăng ký dự thi tại trường Đại học Hoa Lư hoặc các trường Đại học khác để lấy kết quả xét tuyển.
|