các ngành đào tạo đại học
|
2380
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Toán
|
7140209
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí
|
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Vật lí, GDCD
|
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
|
|
Toán, Hóa học, Vật lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Hóa học, Ngữ văn Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
|
Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Ngữ văn
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Toán
|
|
Sư phạm Địa lí
|
7140219
|
|
|
Toán, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Lịch sử Ngữ văn, Địa lí, GDCD
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lí, GDCD
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
|
Toán, Sinh học, Năng khiếu Ngữ văn, Sinh học, Năng khiếu Toán, Vật lý, Năng khiếu Ngữ văn, GDCD, Năng khiếu
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm - Hát Toán, Sinh học, Đọc diễn cảm - Hát Ngữ văn, Địa lý, Đọc diễn cảm - Hát Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm - Hát
|
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, GDCD
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, GDCD
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, GDCD
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
|
Toán, Sinh học, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí Toán, Sinh học, GDCD
|
|
Quản lí tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Hóa học Toán, Sinh học, Vật lí
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Vật lí
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
130
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Tiểu học
|
51140202
|
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Đọc diễn cảm - Hát Toán, Sinh học, Đọc diễn cảm - Hát Ngữ văn, Địa lý, Đọc diễn cảm - Hát Ngữ văn, Lịch sử, Đọc diễn cảm - Hát
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Thí
sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển
thí sinh trong phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển
sinh: Có
2 phương thức tuyển sinh
- Phương
thức 1: Xét tuyển
Xét tuyển căn cứ vào kết quả học tập tại trường
THPT
Xét
tuyển căn cứ kết quả kỳ thi THPT quốc gia
- Phương
thức 2: Xét tuyển kết hợp thi tuyển môn Năng khiếu
|