các ngành đào tạo đại học
|
360
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Du lịch & Khách sạn
|
D340107
|
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A04:Toán, Vật lí, Địa lí D01:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D96:Toán, KH xã hội, Tiếng Anh
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A04:Toán, Vật lí, Địa lí D01:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D96:Toán, KH xã hội, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D16:Toán, KH tự nhiên, Ngữ văn D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D16:Toán, KH tự nhiên, Ngữ văn D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A02:Toán, Vật lí, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A02:Toán, Vật lí, Sinh học B00:Toán, Hóa học, Sinh học D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78:Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh D01:Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh D78:Ngữ văn, KH xã hội, Tiếng Anh D90:Toán, KH tự nhiên, Tiếng Anh
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01:Ngữ văn, Toán, Vật lí D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
A00:Toán, Vật Lý, Hóa học A01:Toán, Vật lý, Tiếng Anh C01:Ngữ văn, Toán, Vật lí D07:Toán, Hóa học, Tiếng Anh
|
|
|
1. Phương thức tuyển sinh:
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân thực hiện hai phương thức tuyển sinh:
• Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia:
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm 3 môn của tổ hợp xét tuyển >=15 điểm
• Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm trung bình lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm
Ghi chú:
• Đối với tổ hợp môn xét tuyển KHTN, KHXH thí sinh sẽ lấy điểm Trung bình cộng lớp 12 của 3 môn trong tổ hợp môn đó.
• Yêu cầu chung: Hạnh kiểm lớp 12 xếp loại Khá trở lên.
2. Phương thức đăng ký xét tuyển
• Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
o Xét kết quả thi THPT: Phiếu ĐKXT theo mẫu của Bộ
o Xét kết quả học tập THPT:
Phiếu ĐKXT (sử dụng mẫu chung của Trường)
Bản sao học bạ THPT, chứng nhận tốt nghiệp THPT, bằng tối nghiệp THPT ( đối với trường hợp đã tốt nghiệp)
o Thời gian đăng ký xét tuyển:Từ 01 tháng 03 năm 2018
• Cách thức đăng ký xét tuyển:
o Đăng ký trong phiếu dự thi THPT
o Đăng ký trực tiếp tại Trường ĐHCN Vạn Xuân: 103 Nguyễn Sinh Cung, Cửa Lò, Nghệ An hoặc văn phòng Vinh: TT17, Vinaconex 9, Đại lộ Lê-nin, Vinh, Nghệ An
o Đăng ký tại trang tuyển sinh của Trường ĐHCN Vạn Xuân: tuyensinh.vxut.edu.vn
3. Học phí:
• Học phí: 8.500.000 đồng/Học kỳ
|