các ngành đào tạo cao đẳng
|
300
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
6510303
|
|
Xét điểm trung bình các môn học 03 năm lớp 10, 11, 12 – Điểm tổng cộng mỗi năm từ 5.5 trở lên – Hạnh kiểm khá trở lên
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
6580201
|
|
Xét điểm trung bình các môn học 03 năm lớp 10, 11, 12 – Điểm tổng cộng mỗi năm từ 5.5 trở lên – Hạnh kiểm khá trở lên
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
6420202
|
|
Xét điểm trung bình các môn học 03 năm lớp 10, 11, 12 – Điểm tổng cộng mỗi năm từ 5.5 trở lên – Hạnh kiểm khá trở lên
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
6510421
|
|
Xét điểm trung bình các môn học 03 năm lớp 10, 11, 12 – Điểm tổng cộng mỗi năm từ 5.5 trở lên – Hạnh kiểm khá trở lên
|
|
|
Tin học ứng dụng
|
6480205
|
|
Xét điểm trung bình các môn học 03 năm lớp 10, 11, 12 – Điểm tổng cộng mỗi năm từ 5.5 trở lên – Hạnh kiểm khá trở lên
|
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
Xét điểm trung bình các môn học 03 năm lớp 10, 11, 12 – Điểm tổng cộng mỗi năm từ 5.5 trở lên – Hạnh kiểm khá trở lên
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
Xét điểm trung bình các môn học 03 năm lớp 10, 11, 12 – Điểm tổng cộng mỗi năm từ 5.5 trở lên – Hạnh kiểm khá trở lên
|
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
6340202
|
|
Xét điểm trung bình các môn học 03 năm lớp 10, 11, 12 – Điểm tổng cộng mỗi năm từ 5.5 trở lên – Hạnh kiểm khá trở lên
|
|
|
Dược
|
6720201
|
|
|
|
|
Điều dưỡng
|
6720301
|
|
|
|
|
Kỹ thuật Xây dựng
|
6580201
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
6220206
|
|
|
|
|
Tiếng Hàn Quốc
|
6220211
|
|
|
|
|
Tiếng Trung Quốc
|
6220209
|
|
|
|
|
Tiếng Nhật Bản
|
6220212
|
|
|
|
|
Kế toán doanh nghiệp
|
5340302
|
|
|
|
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
5520223
|
|
|
|
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
5580202
|
|
|
|
|
Khuyến nông lâm
|
5620122
|
|
|
|
|
Khuyến ngư
|
5620311
|
|
|
|
|
|
1.Đối tượng tuyển sinh:
+ Những thí sinh đã tốt nghiệp PTTH hoặc hệ giáo dục tương đương.
+ Các thí sinh phải đảm bảo có đủ sức khỏe để theo học chương trình đào tạo của nhà trường.
2. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT.
3. Hình thức tuyển sinh: Xét điểm học bạ THPT (Xét điểm trung bình các môn học 03 năm lớp 10, 11, 12 – Điểm tổng cộng mỗi năm từ 5.5 trở lên – Hạnh kiểm khá trở lên)
4. Thời gian đào tạo: 03 năm
5. Thời gian nhận hồ sơ: Từ ngày 01/3/2019
6. Dự kiến thời gian xét tuyển và nhập học: Đợt 1: 20/7/2019 – Đợt 2: 01/8/2019
|