các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Sư phạm Kỹ thuật công nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Kỹ thuật Cơ khí; Sư phạm Kỹ thuật Điện
|
C140214
|
|
A, A1, B, D1
|
|
120
|
Ngoại ngữ
gồm các chuyên ngành
|
Tiếng Hàn quốc
|
C220210
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
150
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
50
|
Kiểm Toán
gồm các chuyên ngành
|
Kiểm toán
|
C340302
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
20
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
20
|
Quản lý môi trường
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý môi trường
|
C850101
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
|
75
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
C510103
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí; Hóa học
|
|
30
|
Công nghệ thông tin & truyền thông
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí; Hóa học
|
|
100
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
C340301
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
30
|
Quản lý xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý xây dựng
|
C580302
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí; Hóa học
|
|
80
|
Dịch vụ thú y
gồm các chuyên ngành
|
Thú y
|
C640201
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
|
160
|
Quản lý đất đai
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý đất đai; Địa chính - Môi trường
|
C850103
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
|
225
|
Khoa học cây trồng
gồm các chuyên ngành
|
Trồng trọt
|
C620110
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Ngữ văn, Sinh học
|
|
80
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện - Điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện – Điện tử
|
C510301
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí; Hóa học
|
|
200
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
gồm các chuyên ngành
|
Xây dựng cầu đường
|
C510104
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Toán, Vật lí; Hóa học
|
|
30
|
Tài chính Ngân hàng
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính – Ngân hàng
|
C340201
|
|
-Toán, Ngữ văn, Vật lí; -Toán, Ngữ văn, Hóa học; -Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; -Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
30
|
|
|