các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Công nghệ Thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
A, A1, D1
|
|
180
|
Công nghệ kỹ thuật công trình giao thông
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Giao thông (Ngành Xây dựng Cầu đường)
|
C510104
|
|
A, A1
|
|
120
|
Cơ điện tử
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kĩ thuật cơ - điện tử
|
C510203
|
|
A, A1
|
|
120
|
Công nghệ thực phẩm
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thực phẩm
|
C540102
|
|
A, B
|
|
80
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt - Lạnh
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Nhiệt (Nhiệt Điện Lạnh)
|
C510206
|
|
A, A1
|
|
100
|
Công nghệ Kỹ thuât điện
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
|
C510301
|
|
A, A1
|
|
250
|
Kỹ thuật công trình xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Xây dựng (Ngành Xây dựng dân dụng & Công nghiệp)
|
C510103
|
|
A, A1
|
|
150
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kĩ thuật ô tô (Ô tô và máy động lực công trình, Động cơ đốt trong, Cơ khí tàu thuyền
|
C510205
|
|
A, A1
|
|
150
|
|
Tuyển sinh trong cả nước
+ Tuyển sinh trong cả nước + Thí sinh dự thi vào trường bằng cách nộp hồ sơ dự thi ĐH vào các trường ĐH có tổ chức tuyển sinh ĐH theo kỳ thi chung tại mục 3 trên phiếu đăng ký dự thi ghi rõ tên Trường có nguyện vọng học là Cao đẳng Công nghệ - ĐHĐN - mã trường DDC + Xét tuyển NV bổ sung theo điểm thi ĐH (không xét điểm thi CD) + Có 100 chỉ tiêu dành cho hệ LT Trung cấp chuyên nghiệp lên Cao đẳng cho các ngành có dấu (*) + Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường xác định chung cho tất cả các ngành. Điểm chuẩn trúng tuyển vào ngành được qui định căn cứ theo chỉ tiêu ngành. Số thí sinh trúng tuyển không đúng ngành sẽ được chọn lại ngành khi nhập học. + Xem www.dct.udn.vn/daotao để biết chi tiết về ngành nghề và chương trình đào tạo của các ngành + Thí sinh trúng tuyển khối A,A1 có thể đăng ký học Chương trình đào tạo chất lượng cao ngành Điện, Điện tử khi nhập học + Đào tạo theo tín chỉ, SV đăng ký TKB và nộp học phí mỗi học kỳ theo số tín chỉ đăng ký của cá nhân sinh viên
|