các ngành đào tạo cao đẳng
|
2000
|
Xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Vật liệu
|
C420101
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị văn phòng
|
C340406
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
|
Quản lí xây dựng
|
C580302
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
C510406
|
|
Toán, Hoá học, Sinh học Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị khách sạn
|
C340107
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
C340201
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
C340101
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
C480201
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
C510201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật xây dựng
|
C510103
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng AnhToán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
|
Kế toán
|
C340301
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử
|
C510301
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán học, Vật lí, Ngữ văn
|
|
|
Công nghệ sinh học
|
C420201
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Hoá học, Sinh học
|
|
|
|
1.Hình thức 1: Xét tuyển dựa trên kết quả thi THPT quốc gia năm 2017
Thí sinh tham gia kì thi THPT quốc gia năm 2017
Đạt được mức điểm đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
Không có điểm nào trong khối ngành xét tuyển thấp hơn 1,0 điểm
Thời gian và thời gian đăng kí theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Hình thức 2: Xét tuyển theo học bạ THPT
Điều kiện xét tuyển
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc hệ tương đương
Tổng điểm trung bình 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển tối thiểu thí sinh phải đạt 16,5
Thí sinh xét tuyển dựa vào kết quả học tập của 5 học kỳ ở bậc THPT (Từ học kì 1 năm lớp 10 đến học kì 1 năm lớp 12)
Điểm xét tuyển sẽ là tổng điểm trung bình 3 môn theo khối ngành tương ứng của 5 học kỳ
Thí sinh xét tuyển dựa vào điểm tổng kết năm học lớp 12
Điểm xét tuyển bằng tổng điểm cả năm lớp 12 của 3 môn xét tuyển tương ứng với khối ngành.
|