các ngành đào tạo đại học
|
1680
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Điều kiển và Tự động hóa
|
7520216
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Toán, Hóa, tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Toán, Hóa, tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Toán, Hóa, tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện điện tử
|
7510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Toán, Hóa, tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện tử, truyền thông
|
7510302
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Toán, Hóa, tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Toán, Hóa, tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ may
|
7540204
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Toán, Hóa, tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Toán, Hóa, tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Toán, Hóa, tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Văn, Địa, tiếng Anh Văn, Sử, tiếng Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Toán, Lý, tiếng Trung quốc hoặc tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Trung quốc hoặc tiếng Anh Văn, Địa, tiếng Trung quốc hoặc tiếng Anh Văn, Sử, tiếng Trung quốc hoặc
|
|
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
Toán, Lý, tiếng Anh Toán, Văn, tiếng Anh Văn, Sử, Địa Văn, Địa, tiếng Anh
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
350
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí
|
6510201
|
|
Trường tổ chức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật ô tô
|
6510205
|
|
Trường tổ chức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
|
|
|
Công nghệ may
|
6540204
|
|
Trường tổ chức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện điện tử
|
6510301
|
|
Trường tổ chức xét tuyển thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
|
|
|
|
Vùng tuyển sinh: Tuyển thí sinh trong cả nước.
Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
Hệ Đại học chính quy trường tiếp tục duy trì 2 phương thức xét tuyển:
Phương thức 1: Xét tuyển Đại học hệ chính quy theo khối dựa trên kết quả của kỳ thi THPT quốc gia.
- Căn cứ vào kết quả của kỳ thi THPTquốc gia của thí sinh để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo đại học.
- Điểm xét tuyển là tổng điểm thi THPT quốc gia của các môn thi theo tổ hợp môn đăng ký xét tuyển (không nhân hệ số) cộng với điểm ưu tiên. Xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
- Quy trình xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Phương thức 2: Xét tuyển Đại học chính quy dựa trên kết quả học tập THPT của thí sinh.
- Căn cứ vào kết quả học tập THPT của thí sinh để xét tuyển cho tất cả các ngành đào tạo đại học theo công thức.
Điểm xét tuyển = M 1 + M 2 + M 3 + Điểm ƯT
(M 1 là điểm trung bình các môn lớp 10; M 2 là điểm trung bình các môn lớp 11; M 3 là điểm trung bình các môn lớp 12).
- Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình của 3 năm THPT (lớp 10, lớp 11, lớp 12) cộng với điểm ưu tiên. Xét tuyển từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu.
|