các ngành đào tạo đại học
|
3500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ May
|
7540204
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên; + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Vật liệu
|
7510402
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên; + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên; + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên; + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên; + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Chế tạo máy
|
7510202
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên; + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên; + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + B00: Toán, Sinh, Hóa + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Chế biến Thủy sản
|
7540105
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + B00: Toán, Sinh, Hóa + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Đảm bảo Chất lượng và An toàn Thực phẩm
|
7540110
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + B00: Toán, Sinh, Hóa + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
7420201
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + B00: Toán, Sinh, Hóa + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
7510401
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + B00: Toán, Sinh, Hóa + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Môi trường
|
7510406
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + B00: Toán, Sinh, Hóa + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên; + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên; + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
+ A00: Toán, Lý, Hóa; + A01: Toán, Lý, Tiếng Anh; + A16: Toán, Văn, Khoa học tự nhiên; + D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
|
|
- Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
- Phương tức tuyển sinh: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi Quốc gia theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và từ kết quả học bạ THPT. Trong đó:
+ 90% chỉ tiêu dành cho xét theo các tổ hợp môn thi hàng năm từ kết quả kỳ thi Quốc gia theo quy định của Bộ GD&ĐT với mức điểm bằng điểm “sàn” đại học.,
+ 10% chỉ tiêu dành cho xét từ kết quả học bạ THPT trên toàn quốc cho các ngành của Trường với điều kiện tổng điểm của từng năm lớp 10, 11, 12 đạt từ 6.0 trở lên.
+ Phương án định điểm trúng tuyển là theo ngành, có nghĩa các ngành có nhiều tổ hợp xét tuyển nhưng chỉ có duy nhất một mức điểm trúng tuyển cho các tổ hợp xét tuyển (Chính vì vậy thí sinh nên chọn tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành xét tuyển để có điểm cao nhất.)
+ Xét tuyển các nguyện vọng theo lịch công bố trên website:
www.cntp.edu.vn, http://tuyensinh.hufi.vn
|