các ngành đào tạo đại học
|
1600
|
Tiếng Pháp
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Pháp CLC
|
7220203CLC
|
|
|
D01, D03, D78, D90
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
|
D, D1,3
|
|
75
|
Tiếng Nhật
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Nhật chất lượng cao
|
7220209
|
|
|
D01, D06, D78, D90
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
D1,6
|
|
125
|
Tiếng Trung Quốc
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao
|
7220204CLC
|
|
|
D01, D04, D78, D90
|
|
Tiếng Đức
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm tiếng Đức
|
7140235
|
|
D, D1
|
|
25
|
Ngôn ngữ Đức** CTĐT CLC TT23
|
7220205CLC
|
|
|
D01, D05, D78, D90
|
75
|
Ngôn ngữ Đức
|
7220205
|
|
D, D1,5
|
|
50
|
Tiếng Hàn Quốc
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Hàn quốc
|
7140237
|
|
|
D01, D78, D90
|
|
Ngôn ngữ Hàn quốc chất lượng cao
|
7220210CLC
|
|
|
D01, D78, D90
|
|
Sư phạm tiếng nga
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm tiếng Nga
|
7140232
|
|
D1,2
|
|
20
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
|
|
D01, D04, D78, D90
|
|
Sư phạm tiếng Nhật
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm tiếng Nhật
|
7140236
|
|
D6
|
D01, D06, D78, D90
|
|
Tiếng Nga
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
|
|
D01, D02, D78, D90
|
|
Sư phạm tiếng anh
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
|
|
D01, D78, D90
|
|
Ngôn ngữ
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Ả Rập
|
7220211
|
|
|
D01, D78, D90
|
|
Tiếng Anh (chuyên ngành Kinh tế quốc tế)
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201CLC
|
|
|
D01, D78, D90
|
|
|
Học phí trường Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
như sau:
Các ngành ngôn ngữ nước ngoài: 255.000đ/tín
chỉ
Chương trình đào tạo chất lượng cao các
ngành như Ngôn ngữ Anh, Pháp, Trung Quốc, Đức, Nhật, Hàn Quốc: 35.000.000đ/năm
học
Chương trình liên kết quốc tế ngành Kinh tế
– Tài chính (cấp bằng bởi trường Southern New Hampshire – Hoa Kỳ):
56.000.000đ/năm học
Năm 2020 – 2021 dự kiến tăng học phí các
ngành ngôn ngữ nước ngoài lên thành 280.000đ/tín chỉ.
|