các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Địa lí, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Địa lí, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
200
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
|
200
|
Luật Kinh tế
|
7380107
|
|
Toán, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
400
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
|
7510205
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, GDCD
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Địa lí Toán, Lịch sử, Địa lí Toán, Vật lí, GDCD
|
200
|
Thiết kế Công nghiệp
|
7210402
|
|
Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*
|
Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*
|
30
|
Thiết kế Đồ hoạ
|
7210403
|
|
Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*
|
Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*
|
30
|
Thiết kế Nội thất
|
7210405
|
|
Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*
|
Ngữ văn, Bố cục màu*, Hình họa* Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật* Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật*
|
30
|
Y Đa khoa
|
7720101
|
|
A, B
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học
|
150
|
Dược học
|
7720201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học
|
250
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
60
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Sinh học, GDCD
|
Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Địa lí Toán, Sinh học, GDCD
|
90
|
Kỹ thuật xây dựng
|
7580201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Sinh học, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Sinh học, Địa lí Ngữ văn, Toán, Vật lí
|
140
|
Điều dưỡng
|
7720301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học
|
250
|
Răng Hàm Mặt
|
7720501
|
|
A, B
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Hóa học, Sinh học
|
100
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hóa học, GDCD Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Địa lí
|
Toán, Hóa học, Địa lí Toán, Hóa học, GDCD Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Địa lí
|
90
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Sinh học, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
500
|
Công nghệ kĩ thuật Cơ Điện tử
|
7510203
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Lịch sử Toán, Vật lí, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Lịch sử Toán, Vật lí, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
120
|
Công nghệ kĩ thuật Điện, Điện tử
|
7510301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
200
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
Toán, Vật lí, Vẽ mỹ thuật Toán, Ngữ văn, Vẽ Mỹ thuật
|
60
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
650
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
500
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Vật lí, Sinh học Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
250
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Địa lí, Tiếng Anh
|
250
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Tiếng Anh Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
|
250
|
Quản trị Dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lí, Hóa học Toán, Vật lí, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Địa lí Ngữ văn, GDCD, Tiếng Anh
|
200
|
|
1. Phương thức
- Sử dụng kết quả thi THPT quốc gia năm 2019 để xét tuyển
(2825 chỉ tiêu)
- Xét tuyển bằng học bạ (kết quả học tập lớp 12 - 2675 chỉ tiêu)
- Sinh viên có thể chọn lựa 1 trong 2 cơ sở của trường để
học tập)
2. Điều kiện và tiêu chí xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc gia
- Sử dụng kết quả thi THPT của năm 2019
- Thí sinh phải tốt nghiệp THPT và có kết quả thi đáp ứng
được ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Bộ GD&ĐT
Xét tuyển bằng học bạ
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT
- Tổng điểm TB của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cả năm lớp
12 >=18
- Hạnh kiểm năm lớp 12 xếp loại khá trở lên
3. Hồ sơ ĐKXT
- Phiếu ĐKXT theo mẫu của Trường HUBT (down trên website
của trường)
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT với các thí
sinh đã tốt nghiệp THPT trước năm ĐKXT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời
với các thí sinh tốt nghiệp trong năm ĐKXT.
- Học bạ THPT (bản sao có công chứng)
- 1 phong bì dán tem có ghi rõ địa chỉ, điện thoại người
nhận
Mọi thông tin tuyển sinh chi tiết liên hệ
Bộ phận tư vấn và tuyển sinh trường Đại học Kinh Doanh
và Công Nghệ Hà Nội
Điện thoại: 04. 36 339113
Website: www.hubt.edu.vn
|