các ngành đào tạo đại học
|
1000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, GDCD dân Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
7510301
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Luật
|
7380101
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Ngữ văn, Toán, Lịch sử Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
Toán, Vật Lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh
Những
thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông, thí sinh đã tốt nghiệp
trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông và được
công nhận hoàn thành các môn văn hóa trong chương trình trung học phổ
thông theo quy định của bộ giáo dục và đào tạo.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển
sinh thí sinh trên cả nước
3. Phương thức tuyển sinh (Xét
tuyển)
Trường
đại học Thái Bình xét tuyển theo 2 hình thức
· Xét
tuyển thí sinh dựa vào kết quả thi trung học phổ thông quốc gia
· Xét
tuyển thí sinh dựa vào kết quả học tập trung học phổ thông
|