các ngành đào tạo đại học
|
2300
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường (Mã ngành: D510406)
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
D510406
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
gồm các chuyên ngành
|
Truyền thông và mạng máy tính
|
D480102
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Thương mại điện tử
|
D340122
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
|
D510605
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Công nghệ - Kỹ thuật
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
D510203
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Kế toán
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
D340301
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
D510102
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Khai thác vận tải
gồm các chuyên ngành
|
Khai thác vận tải
|
D840101
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Hệ thống thông tin
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống thông tin
|
D480104
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
D510201
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Kinh tế xây dựng
gồm các chuyên ngành
|
Kinh tế xây dựng
|
D580301
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Ô tô
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
D510205
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Công nghệ kỹ thuật giao thông
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ Kỹ thuật giao thông
|
D510104
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử truyền thông
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ kỹ thuật Điện tử-Truyền thông
|
D510302
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh/Pháp 3. Toán, Hóa, Anh/Pháp 4. Toán, Văn, Anh/Pháp
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh: Học sinh đã tốt nghiệp THPT trên toàn quốc.
2. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh: Có 02 phương thức xét tuyển, gồm: (1) Xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia; (2) Xét tuyển học bạ.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 2.300 (trong đó 2.075 chỉ tiêu dành cho xét tuyển sử dụng kết quả thi THPT Quốc gia, 225 chỉ tiêu dành cho xét tuyển học bạ); 100 chỉ tiêu xét tuyển theo đặt hàng của doanh nghiệp (doanh nghiệp trả học phí, có học bổng và thực tập hưởng lương, tốt nghiệp có việc làm ngay tại doanh nghiệp); 50 chỉ tiêu xét tuyển thẳng học sinh giỏi và 150 chỉ tiêu xét tuyển thẳng du học Pháp cho tất cả các ngành (học bổng toàn phần).
- Điều kiện nhận ĐKXT: Tốt nghiệp THPT.
- Nguyên tắc xét tuyển:
(1) Xét theo kết quả thi THPT Quốc gia: Xét tuyển điểm lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
(2) Xét tuyển học bạ: Xét tuyển điểm TBC lớp 12 lấy từ cao xuống thấp đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm xét tuyển lấy đến 2 chữ số thập phân. Nếu nhiều hồ sơ có điểm xét tuyển bằng nhau thì lấy điểm môn Toán làm tiêu chí phụ xét từ cao xuống thấp.
|