các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
|
50
|
Quản lý tài nguyên và môi trường (gồm chuyên ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên và du lịch sinh thái; Quản lý tài nguyên nông lâm nghiệp)
|
7850101
|
|
1. Văn, Sử, Địa 2. Địa, Văn, Anh 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Lý, Anh
|
1. Văn, Sử, Địa
2. Địa, Văn, Anh
3. Toán, Hóa, Sinh
4. Toán, Lý, Anh
|
50
|
Khoa học và quản lý môi trường (CTTT)
|
7904492
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Lý, Anh 4. Toán, Địa, Anh
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Lý, Anh
4. Toán, Địa, Anh
|
30
|
Công nghệ thực phẩm (CTTT)
|
7905419
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Sinh, Anh 4. Toán, Văn, Anh
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Sinh, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
40
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
Toán, Văn, Hóa
|
Toán, Văn, Hóa
|
50
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
1. Toán, Văn, Anh 2. Toán, Lý, Hóa 3. Toán, Hóa, Sinh 4. Toán, Địa, GDCD
|
|
50
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
|
|
40
|
Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm
|
7540106
|
|
1. Toán - Lý - Hóa 2. Toán - Hóa - Sinh 3. Toán - Văn - Anh 4. Toán - Hóa - Anh
|
1. Toán - Lý - Hóa
2. Toán - Hóa - Sinh
3. Toán - Văn - Anh
4. Toán - Hóa - Anh
|
50
|
Bất động sản
|
7340116
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Sinh 3. Toán, Địa, Anh 4. Văn, Sử, Địa
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Sinh
3. Toán, Địa, Anh
4. Văn, Sử, Địa
|
50
|
Nông nghiệp (Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao)
|
7620101
|
|
Toán, Sinh, Địa
|
Toán, Sinh, Địa
|
50
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Hóa 4. Toán, Sinh, Địa lý
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Sinh, Địa lý
|
50
|
Kinh tế nông nghiệp (Chương trình tiên tiến đào tạo bằng tiếng Anh)
|
7906425
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Lý, Anh 4. Toán, Văn, Anh
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Lý, Anh
4. Toán, Văn, Anh
|
30
|
Kỹ thuật thực phẩm
|
7540102
|
|
1. Toán - Lý - Hóa 2. Toán - Hóa - Sinh 3. Toán - Văn - Địa 4. Toán – Địa - Anh
|
1. Toán - Lý - Hóa
2. Toán - Hóa - Sinh
3. Toán - Văn - Địa
4. Toán – Địa - Anh
|
50
|
Quản lý thông tin
|
7320205
|
|
1. Toán, Văn, Anh 2. Toán, GDCD, Anh 3. Toán, Sử, Địa 4, Văn, Địa, GDCD
|
1. Toán, Văn, Anh
2. Toán, GDCD, Anh
3. Toán, Sử, Địa
4, Văn, Địa, GDCD
|
50
|
Kinh doanh quốc tế
|
7340120
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Hóa 4. Toán, Lý, Tiếng Anh
|
|
50
|
Kinh doanh nông nghiệp
|
7620114
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Hóa 4. Toán, Lý, GDCD
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Lý, GDCD
|
50
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Hóa 4. Toán, Lý, Giáo dục công dân
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Văn, Hóa
4. Toán, Lý, Giáo dục công dân
|
70
|
Quản lý đất đai (gồm chuyên ngành Quản lý đất đai; Địa chính môi trường)
|
7850103
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Lý, Anh 3. Toán, Địa, Anh 4. Toán, Hóa, Sinh
|
1. Toán, Lý, Hóa
2. Toán, Lý, Anh
3. Toán, Địa, Anh
4. Toán, Hóa, Sinh
|
80
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
A, A1, B, D1
|
|
50
|
Chăn nuôi (chuyên ngành: Chăn nuôi thú y)
|
7620105
|
|
Toán, Văn, Anh
|
Toán, Văn, Anh
|
80
|
Thú y (gồm chuyên ngành Thú y; Dược - Thú y)
|
7640101
|
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Hóa
|
1. Toán, Lý, Hóa 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Văn, Hóa
|
120
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
1. Toán, Văn, Anh 2. Toán, Hóa, Sinh 3. Toán, Địa, GDCD 4. Toán, Sử, Địa
|
1. Toán, Văn, Anh
2. Toán, Hóa, Sinh
3. Toán, Địa, GDCD
4. Toán, Sử, Địa
|
56
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
1. Toán - Hóa - Sinh 2. Toán - Sinh - Địa 3. Toán - Sinh - KHXH 4.Toán- Sinh - GDCD
|
1. Toán - Hóa - Sinh
2. Toán - Sinh - Địa
3. Toán - Sinh - KHXH
4.Toán- Sinh - GDCD
|
50
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
1. Toán, Lý, Anh 2. Toán, KHTN, Địa lý 3. Toán, Văn, Sinh 4. Toán, Hóa, Sinh
|
1. Toán, Lý, Anh
2. Toán, KHTN, Địa lý
3. Toán, Văn, Sinh
4. Toán, Hóa, Sinh
|
50
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
1. Toán - Lý - Hóa 2. Toán - Hóa - Sinh 3. Toán - Văn - Địa 4. Toán – Địa - Anh
|
1. Toán - Lý - Hóa
2. Toán - Hóa - Sinh
3. Toán - Văn - Địa
4. Toán – Địa - Anh
|
100
|
|
Phương thức tuyển sinh: Năm 2019, nhà trường tuyển sinh
theo 2 phương thức
- Tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia năm
2019
- Tuyển sinh dựa vào kết quả ghi trong học bạ Trung học
phổ thông.
* Điều kiện tham gia xét tuyển:
+ Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
+ Hạnh kiểm cả năm lớp 12 đạt loại khá trở lên.
+ Xét tuyển học bạ: Tổng điểm trung bình 3 môn của hai học
kỳ lớp 12 đạt từ 36.0 điểm trở lên (3 môn theo tổ hợp)
* Hồ sơ xét tuyển theo học bạ gồm:
+ Học bạ THPT (bản photo công chứng)
+ Bằng hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản
photo)
+ Đơn xét tuyển (theo mẫu của trường ĐHNL)
Nơi nhận hồ sơ tuyển sinh:
Phòng Đào tạo, Trường Đại học Nông Lâm - Đại học Thái
Nguyên
Tổ 10 - Xã Quyết Thắng, Thành phố Thái Nguyên, Tỉnh Thái
Nguyên.
- Thí sinh có thể nộp trực tiếp tại văn phòng tuyển sinh
trường Đại học Nông lâm (khu hành chính B) tâm bắt đầu từ ngày 15 tháng 4 năm
2019.
- Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện về địa chỉ:
Phòng Đào tạo, trường Đại học Nông lâm Thái Nguyên, thành phố Thái Nguyên.
|