các ngành đào tạo đại học
|
440
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh Toán, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Quản lý Giáo dục
|
7140114
|
|
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, GDCD
|
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, GDCD
|
|
Tâm lý học giáo dục
|
7310403
|
|
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, GDCD
|
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, GDCD
|
|
Sư phạm Khoa học tự nhiên
|
7140247
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Hóa học, Sinh học
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Vật lý
|
7140211
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Hóa học
|
7140212
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Toán, Vật lý, Hóa học Toán, Vật lý, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
Toán, Hóa học, Sinh học Toán, Sinh học, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lý, GDCD
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lý, GDCD
|
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
7140217
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh Ngữ văn, Lịch sử, GDCD
|
|
Sư phạm Địa lý
|
7140219
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Địa lý Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý Ngữ văn, Toán, Địa lý Toán, Địa lý, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lý, GDCD
|
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lý, GDCD
|
|
Giáo dục học (Sư phạm Tâm lý - Giáo dục)
|
7140101
|
|
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, GDCD
|
Ngữ văn, Toán, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Toán, GDCD
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
Toán, Ngữ văn, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lý, GDCD
|
Toán, Ngữ văn, GDCD Ngữ văn, Lịch sử, GDCD Ngữ văn, Địa lý, GDCD
|
|
|
1. Đối tượng tuyển
sinh: Học sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh:
Trong cả nước
3. Phương thức tuyển
sinh
- Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển theo kết quả
kỳ thi tốt nghiệp THPT tất cả các ngành
- Xét tuyển theo học bạ:
xét tuyển theo kết quả học tập HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 đối với tất cả các
ngành
|