các ngành đào tạo đại học
|
800
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
D340103
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Quản trị khách sạn
|
D340107
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Công nghệ thông tin (Khoa học máy tính)
|
D480101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Quản lý văn hóa
|
D220342
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
|
Toán – Địa - Anh Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
D220204
|
|
|
Toán – Địa - Anh Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
D220209
|
|
|
Toán – Địa - Anh Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh
|
|
Nuôi trồng thủy sản
|
D620301
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
D850101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
1030
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Âm nhạc
|
C140221
|
|
|
Hát; Thẩm âm – Tiết tấu
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
C140202
|
|
|
Văn – Sử - Địa Toán – Địa - Anh Văn - Toán – Anh
|
|
Giáo dục mầm non
|
C140201
|
|
|
Toán - Văn – Hát, kể chuyện
|
|
Các ngành đào tạo Cao đẳng ngoài Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Khách sạn
|
C340107
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
C340109
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
C340103
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Quản lí văn hóa
|
C220342
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Khoa học thư viện
|
C320202
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Thanh nhạc
|
C210205
|
|
|
Văn – Hát – Thẩm âm, tiết tấu
|
|
Hội họa
|
C210103
|
|
|
Hình họa
|
|
Tin học ứng dụng
|
C480202
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Công tác xã hội
|
C760101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh văn Văn - Toán – Anh Toán – Anh - KHTN
|
|
Tiếng Anh
|
C220201
|
|
|
Văn – Sử - Địa Toán – Địa - Anh Văn - Toán – Anh
|
|
|
* Vùng tuyển:
- Hệ đại học: Tuyển sinh trong toàn quốc
- Hệ cao đẳng, trung cấp:
+ Ngành đào tạo sư phạm: Tuyển sinh đối tượng có hộ khẩu thường trú tại Quảng Ninh.
+ Ngành đào tạo ngoài sư phạm: Tuyển sinh trong toàn quốc.
* Phương thức tuyển sinh:
- Hệ đại học:
+ Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia. đối với các ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống; Công nghệ thông tin; Quản lý văn hóa; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung Quốc; Ngôn ngữ Nhật;
+ Xét tuyển kết quả kì thi THPT Quốc gia (70% chỉ tiêu) và xét tuyển học bạ THPT (30 chỉ tiêu) đối với các ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Nuôi tròng thủy sản.
- Hệ cao đẳng:
+ Xét tuyển kết quả kỳ thi THPT Quốc gia hoặc xét tuyển học bạ THPT. Riêng các khối M00, N00 kết hợp xét học bạ THPT và thi năng khiếu.
|