các ngành đào tạo đại học
|
2270
|
Thủy sản
gồm các chuyên ngành
|
Bệnh học thủy sản
|
7620302
|
|
A, B
|
|
|
Nuôi trồng thuỷ sản
|
7620301
|
|
A, B
|
|
|
Lâm nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
|
A, B
|
|
|
Lâm học
|
7620201
|
|
A, B
|
|
|
Quản lí tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
A, B
|
|
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật cơ - điện tử
|
7520114
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
7580210
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A, B
|
|
|
Chăn nuôi (Song ngành Chăn nuôi – Thú y)
|
7620105
|
|
A, B
|
|
|
Khuyến nông (Song ngành Khuyến nông – Phát triển nông thôn)
|
7620102
|
|
A, B, C, D1,2,3,4
|
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A, B
|
|
|
Quản lí đất đai
|
7850103
|
|
A, B
|
|
|
Phát triển nông thôn
|
7620116
|
|
A, A1, C, D1
|
|
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
7510201
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
A, B
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
A, B
|
|
|
Trồng trọt
gồm các chuyên ngành
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A, B
|
|
|
Bảo vệ thực vật
|
7620112
|
|
A, B
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
A, B
|
|
|
Khoa học đất
|
7620103
|
|
A, B
|
|
|
Công nghệ rau quả và cảnh quan
|
7620113
|
|
A, B
|
|
|
|
Đối tượng tuyển sinh: Theo quy định tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo viên hệ chính quy hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Quy chế).
Phạm vi tuyển sinh: Đại học Huế tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
Phương thức tuyển sinh: Đại học Huế tuyển sinh theo 3 phương thức:
+ Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia.
+ Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả Kỳ thi THPT quốc gia hoặc dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT kết hợp với thi tuyển năng khiếu (đối với các ngành năng khiếu).
+ Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ở cấp THPT
|