các ngành đào tạo đại học
|
1954
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Thái Lan
|
7220214
|
|
Toán, Văn, Anh Văn, Địa, Anh Toán, KHXH, Anh Văn, KHXH, Anh
|
|
|
Sư phạm tiếng Anh
|
7140231
|
|
Toán, Văn, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Nga
|
7220202
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Nga Toán, KHXH, Anh Văn, KHXH, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
7220203
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Pháp Toán, KHXH, Anh Văn, KHXH, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Trung Toán, KHXH, Anh Văn, KHXH, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Nhật
|
7220209
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Nhật
|
|
|
Đông Phương học
|
7310608
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Nhật Toán, KHXH, Anh Văn, KHXH, Anh
|
|
|
Sư phạm tiếng Pháp
|
7140233
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Pháp Toán, KHXH, Anh Văn, KHXH, Anh
|
|
|
Sư phạm tiếng Trung Quốc
|
7140234
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Văn, Trung Toán, KHXH, Anh Văn, KHXH, Anh
|
|
|
Quốc tế học
|
7310601
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, Sử, Anh Toán, KHXH, Anh Văn, KHXH, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Văn, Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc
|
7220210
|
|
Toán, Văn, Anh Toán, KHXH, Anh Văn, KHXH, Anh
|
|
|
|
* Tuyển sinh trong cả nước
* Phương thức tuyển sinh: tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Điểm xét trúng tuyển theo ngành.
+ Môn xét tuyển chính: Ngoại ngữ hệ số 2.
* CÁC CHUYÊN NGÀNH ĐÀO TẠO CHẤT LƯỢNG CAO
+Ngành Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh, Tiếng Anh thương mại),
+Ngành Quốc tế học;
- Sau khi trúng tuyển vào các chương trình CLC, quy trình xét tuyển vào 02 chuyên ngành CLC của ngành Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh CLC và tiếng Anh Thương mại CLC) được thực hiện sau khi SV nhập học.
- Thông tin chi tiết tại http://ufl.udn.vn.
|