các ngành đào tạo đại học
|
8500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật Tài nguyên Nước
|
D580212
|
|
A, A1
|
|
|
Vật lý Kỹ thuật
|
D520401
|
|
A, A1
|
|
|
Triết học
|
D220331
|
|
C
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
A, A1
|
|
|
Toán Ứng dụng
|
D460112
|
|
A
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
|
A, A1
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
A, D1
|
|
|
Kỹ thuật Môi trường
|
D520320
|
|
A
|
|
|
Kỹ thuật Điện tử Truyền thông
|
D520207
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa
|
D520216
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Điện, Điện tử (chuyên ngành Kỹ thuật điện)
|
D520201
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Cơ - Điện tử
|
D520114
|
|
A, A1
|
|
|
Quản lý Công nghiệp
|
D510601
|
|
A, A1
|
|
|
Hệ thống Thông tin
|
D480104
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
D480103
|
|
A, A1
|
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
D480102
|
|
A, A1
|
|
|
Khoa học Máy tính
|
D480101
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
D540101
|
|
A
|
|
|
Công nghệ Chế biến Thủy sản
|
D540105
|
|
A
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
|
A, B
|
|
|
Hóa học
|
D440112
|
|
A, B
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
|
B
|
|
|
Sinh học
|
D420101
|
|
B
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
|
A, B
|
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
|
B
|
|
|
Thú y
|
D640101
|
|
B
|
|
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
D620301
|
|
B
|
|
|
Bệnh học Thủy sản
|
D620302
|
|
B
|
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
|
B
|
|
|
Nông học
|
D620109
|
|
B
|
|
|
Công nghệ Rau hoa quả và Cảnh quan
|
D620113
|
|
B
|
|
|
Bảo vệ Thực vật
|
D620112
|
|
B
|
|
|
Khoa học Môi trường
|
D440301
|
|
A, B
|
|
|
Quản lý Tài nguyên và Môi trường
|
D850101
|
|
A, A1, B
|
|
|
Khoa học Đất
|
D440306
|
|
B
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Quản trị Dịch vụ Du lịch và Lữ hành
|
D340103
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Marketing
|
D340115
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh doanh Thương mại
|
D340121
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh doanh Quốc tế
|
D340120
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh tế
|
D310101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh tế Nông nghiệp
|
D620115
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kinh tế Tài nguyên Thiên nhiên
|
D850102
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Phát triển Nông thôn
|
D620116
|
|
A, A1, B
|
|
|
Quản lý Đất đai
|
D850103
|
|
A, A1
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
C
|
|
|
Văn học
|
D220330
|
|
C
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
C
|
|
|
Sư phạm Địa lý
|
D140219
|
|
C
|
|
|
Giáo dục Công dân
|
D140204
|
|
C
|
|
|
Việt Nam học
|
D220113
|
|
C, D1
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
D1
|
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
D140233
|
|
D1,3
|
|
|
Thông tin học
|
D320201
|
|
D1
|
|
|
Ngôn ngữ Pháp
|
D220203
|
|
D1,3
|
|
|
Giáo dục Thể chất
|
D140206
|
|
T
|
|
|
Kỹ thuật Công trình Xây dựng
|
D580201
|
|
A, A1
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Luật
|
D380101
|
|
A, C, D1,3
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
D1
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Cơ khí
|
D520103
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật Máy tính
|
D520214
|
|
A, A1
|
|
|
Kiểm toán
|
D340302
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Công nghệ Kỹ thuật Hóa học
|
D510401
|
|
A, B
|
|
|
Lâm sinh
|
D620205
|
|
A, A1, B
|
|
|
Quản lý Nguồn lợi Thủy sản
|
D620305
|
|
A, B
|
|
|
|
- Vùng tuyển: tuyển sinh cả nước.
- Phương thức tuyển sinh: tham gia kỳ thi chung do Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT) tổ chức.
- Ngày thi - Khối thi - Môn thi: theo quy định của Bộ GD&ĐT, dự kiến:
* Đợt 1: 04-05/7/2014:
+ Khối A: Toán, Vật lý, Hóa học
+ Khối A1: Toán, Vật lý, Tiếng Anh
* Đợt 2: 09-10/7/2014:
+ Khối B: Toán, Sinh học, Hóa học
+ Khối C: Địa lý, Lịch sử, Ngữ văn
+ Khối D1: Toán, Tiếng Anh, Ngữ văn
+ Khối D3: Toán, Tiếng Pháp, Ngữ văn
+ Khối T: Toán (thi đề khối B), Sinh học, Năng khiếu TDTT (chạy cự ly ngắn, bật xa tại chỗ, gập thân). Điều kiện thi môn năng khiếu: tối thiểu nam cao 1,65 m nặng 45 kg trở lên, nữ cao 1,55 m nặng 40 kg trở lên; điểm thi môn năng khiếu phải đạt từ 10 trở lên sau khi đã nhân hệ số 2.
- Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh: 8.500 chỉ tiêu bậc đại học (trong đó có 600 chỉ tiêu đào tạo tại khu Hòa An - tỉnh Hậu Giang). Thông tin cụ thể được công bố tại Website:www.ctu.edu.vn.
Thời gian nộp hồ sơ đăng ký dự thi (ĐKDT) theo quy định của Bộ GD&ĐT: dự kiến từ 10.3.2014-- 10.4.2014: thí sinh nộp hồ sơ ĐKDT tại các trường trung học phổ thông đang học của tỉnh (thành phố) hoặc tại các Sở GD&ĐT của tỉnh (thành phố), nơi thí sinh có hộ khẩu thường trú. Từ 11.4.2014 - 17.4.2014, thí sinh nộp trực tiếp cho Phòng Đào tạo - Trường ĐHCT.
|