các ngành đào tạo đại học
|
3940
|
Các ngành đào tạo đại học (ngoài sư phạm)
gồm các chuyên ngành
|
Quốc tế học
|
52220212
|
|
Toán, Anh, Văn
|
|
|
Tâm lý học
|
52310401
|
|
Toán, Anh, Văn
|
|
|
Quản trị Văn phòng
|
52340406
|
|
Toán, Anh, Văn Toán, Văn, Địa
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
52510301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
52510302
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
52510406
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
52480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý
|
|
|
Khoa học Môi trường
|
52440301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Kế toán
|
52340301
|
|
Toán, Anh, Văn Toán, Anh, Lý
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
52340101
|
|
Toán, Anh, Văn Toán, Anh, Lý
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
52340201
|
|
Toán, Anh, Văn Toán, Anh, Lý
|
|
|
Luật
|
52380101
|
|
Toán, Anh, Văn Toán, Văn, Sử
|
|
|
Việt Nam học
|
52220113
|
|
Văn, Địa, Sử
|
|
|
Khoa học Thư viện
|
52320202
|
|
Toán, Anh, Văn Toán, Văn, Địa
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
52220201
|
|
Toán, Anh, Văn
|
|
|
Thanh nhạc
|
52210205
|
|
Kiến thức Âm nhạc, Thanh nhạc, Văn
|
|
|
Toán ứng dụng
|
52460112
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý
|
|
|
Kỹ thuật Điện-Điện tử
|
52520201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý
|
|
|
Kĩ thuật Điện tử, Truyền thông
|
52520207
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Toán học
|
52140209
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Anh, Lý
|
|
|
Sư phạm Vật lí
|
52140211
|
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
52140212
|
|
Toán, Lý, Hóa
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
52140213
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
52140217
|
|
Văn, Địa, Sử
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
52140218
|
|
Văn, Địa, Sử
|
|
|
Sư phạm Địa lí
|
52140219
|
|
Văn, Địa, Sử Toán, Văn, Địa
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
52140205
|
|
Toán, Anh, văn Toán, Văn, Sử
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
52140231
|
|
Toán, Anh, Văn
|
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
52140221
|
|
Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu, Văn
|
|
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
52140222
|
|
Hình họa, Trang trí, Văn
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
52140202
|
|
Toán, Anh, Văn
|
|
|
Giáo dục Mầm non
|
52140201
|
|
Kể chuyện - Đọc diễn cảm, Hát - Nhạc, Văn
|
|
|
Quản lý Giáo dục
|
52140114
|
|
Toán, Anh, Văn Toán, Văn, Địa
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
60
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp
|
51140214
|
|
Toán, Anh, Văn Toán, Văn, Lý
|
|
|
Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp
|
51140215
|
|
Toán, Anh, Văn Toán, Văn, Sinh
|
|
|
Sư phạm Kinh tế Gia đình
|
51140216
|
|
Toán, Anh, Văn Toán, Văn, Hóa
|
|
|
|
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
- Xét tuyển từ kết quả thi THPT quốc gia 2017, không sử dụng kết quả miễm thi bài môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế thi THPT quốc gia và xét công nhận tốt nghiệp THPT để xét tuyển.
- Trường sẽ tổ chức thi các môn năng khiếu cho các ngành: Thanh nhạc, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục Mầm non.
Các thông tin khác
- Điểm trúng tuyển theo ngành học
- CÁc ngành khối sư phạm: không tuyển thí sinh bị dị hình, nói ngọng, nói lắp.
|