các ngành đào tạo đại học
|
500
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục thể chất (Gồm 14 chuyên ngành: Điền kinh, Bắn súng, Bóng đá-Đá cầu, Bóng bàn, Bóng chuyền, Bóng ném, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ, Quần vơt, Thể dục, Thể thao dưới nước, Vật-Judo, Võ-Quyền anh)
|
7140206
|
|
|
|
|
Huấn luyện thể thao (Gồm 14 chuyên ngành: Điền kinh, Bắn súng, Bóng đá-Đá cầu, Bóng bàn, Bóng chuyền, Bóng ném, Bóng rổ, Cầu lông, Cờ, Quần vơt, Thể dục, Thể thao dưới nước, Vật-Judo, Võ-Quyền anh)
|
7140207
|
|
|
|
|
Quản lý Thể dục Thể thao
|
7220343
|
|
|
|
|
Y sinh học Thể dục Thể thao
|
7720305
|
|
|
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
100
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục thể chất
|
C140206
|
|
|
|
|
|
1. Khu vực tuyển sinh: Toàn
quốc
2. Phương thức tuyển
sinh (
Mã tổ hợp xét tuyển-T00)
2.1.
Xét kết quả điểm học tập THPT lớp 12 và thi tuyển năng khiếu:
Bao
gồm tổ hợp môn xét tuyển như sau:
Điểm
môn Toán + điểm môn Sinh học và thi Năng khiếu
+ Đối
với thí sinh phổ thông : Điểm trung bình cả năm lớp 12 môn Toán + điểm
môn Sinh học >=10,0 điểm.
+ Đối
với VĐV đạt đẳng cấp Quốc gia (Cấp 1, Kiện tướng): Có kết quả học tập môn
văn hóa đạt yêu cầu của bậc học THPT.
2.2.
Xét kết quả thi Trung học phổ thông quốc gia và thi tuyển năng khiếu
Bao
gồm tổ hợp môn xét tuyển như sau:
Điểm
môn Toán + điểm môn Sinh học và thi Năng khiếu
2.3.
Hệ cao đẳng: Tốt nghiệp THPT + Thi năng khiếu
|