các ngành đào tạo đại học
|
3120
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
TLA101
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
TLA113
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
TLA111
|
|
A, A1
|
|
|
Quản lý xây dựng
|
TLA114
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
TLA102
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
TLA115
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
TLA110
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
TLA105
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật điện
|
TLA112
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Thuỷ văn học
|
TLA103
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật môi trường
|
TLA109
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Công nghệ thông tin
|
TLA106
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kinh tế
|
TLA401
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Quản trị kinh doanh
|
TLA402
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kế toán
|
TLA403
|
|
A, A1
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Hệ thống thông tin
|
TLA106
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật phần mềm
|
TLA106
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật hóa học
|
TLA118
|
|
|
A00, B00, D07
|
|
Công nghệ chế tạo máy
|
TLA122
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
TLA104
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
TLA107
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Công nghệ sinh học
|
TLA119
|
|
|
A00, A02, B00, D08
|
|
Kỹ thuật ô tô
|
TLA123
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật cơ điện tử
|
TLA120
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
TLA121
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Công nghệ thông tin
|
PHA106
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
PHA105
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật ô tô
|
PHA123
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Quản trị kinh doanh
|
PHA402
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kế toán
|
PHA403
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng
|
TLA201
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước
|
TLA202
|
|
|
A00, A01, D07, D01
|
|
|
Năm 2019, Trường Đại học Thủy lợi tuyển
sinh 27 ngành và nhóm ngành, trong đó có 2 ngành Chương trình tiên tiến giảng dạy
bằng Tiếng Anh.
- Tại cơ sở chính 175 Tây Sơn, Đống Đa,
Hà Nội tuyển 2790 chỉ tiêu
- tại Cơ sở mở rộng Phố Hiến Hưng Yên tuyển 330
chỉ tiêu
1.
Xét tuyển tại cơ sở Hà Nội (Mã trường: TLA)
- Xét tuyển thẳng (từ đối tượng 1 đến đối
tượng 5 mục 2);
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc
gia năm 2019.
2.
Xét tuyển tại cơ sở Phố Hiến (Mã trường: TLA); Sinh
viên học năm thứ nhất và năm thứ hai tại Hưng Yên, các năm còn lại học tại Hà Nội.
- Xét tuyển thẳng (từ đối tượng 1 đến đối
tượng 5 mục 2);
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc
gia năm 2019;
- Xét tuyển dựa vào học bạ.
|