các ngành đào tạo đại học
|
2970
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật
|
7380101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7510303
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
Hóa học, Sinh học, Toán Hóa học, Toán, Vật lí Hóa học, Toán, Tiếng Anh
|
Hóa học, Sinh học, Toán Hóa học, Toán, Vật lí Hóa học, Toán, Tiếng Anh
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn
|
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
Công nghệ kĩ thuật điện tử - viễn thông
|
7510302
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Vật lí, Ngữ văn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
Thiết kế Nội thất,Thiết kế Thời trang, Thiết kế Đồ họa
|
7210402
|
|
HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
HÌNH HỌA, BỐ CỤC MÀU, Ngữ văn; HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn HÌNH HỌA, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
Kiến trúc
|
7580101
|
|
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn HÌNH HỌA, Toán, Tiếng Anh
|
VẼ MỸ THUẬT, Toán, Vật lý HÌNH HỌA, Toán, Ngữ văn HÌNH HỌA, Toán, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý; Hóa học, Toán, Tiếng Anh.
|
Hóa học, Sinh học, Toán; Hóa học, Toán, Vật lý; Hóa học, Toán, Tiếng Anh.
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Tiếng Anh, Toán, Vật lý; Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn.
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Tiếng Anh, Toán, Vật lý; Tiếng Anh, Toán, Ngữ văn.
|
|
Tài chính – Ngân hàng
|
7340201
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh.
|
|
Luật kinh tế
|
7380107
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Luật quốc tế
|
7380108
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
Toán, Vật lý, Hóa học; Toán, Vật lý, Tiếng Anh; Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn
|
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc
|
7220204
|
|
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn.
|
TIẾNG ANH, Toán, Ngữ văn TIẾNG TRUNG, Toán, Ngữ văn.
|
|
|
1. Đối
tượng tuyển sinh: Viện Đại học Mở Hà Nội xét tuyển thí sinh đã tốt nghiệp
THPT hoặc tương đương.
2. Phạm
vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
3.
Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển;
3.1. Đối
với các ngành chỉ xét tuyển các môn văn hóa:
Viện Đại
học Mở Hà Nội xét tuyển các môn văn hóa từ kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm
2018.
3.2. Đối
với các ngành có môn năng khiếu vẽ:
Các
ngành có môn năng khiếu vẽ gồm: Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời
trang, Thiết kế đồ họa.
a/ Các
môn năng khiếu vẽ tính hệ số 2 (gồm Vẽ Hình họa, Bố cục màu, Vẽ mỹ thuật)
|