các ngành đào tạo đại học
|
1750
|
Quản trị Kinh doanh
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Nhân lực
|
7340404
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Marketing
|
7340115
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Kế toán - Kiểm toán
gồm các chuyên ngành
|
Kiểm toán
|
7340302
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Thương mại
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh Thương mại
|
7340121
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính - Ngân hàng (liên kết đào tạo đồng cấp bằng với trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp)
|
7349001
|
|
|
|
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Kế hoạch - Đầu tư
|
7310101
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
Thống kê- Tin học
gồm các chuyên ngành
|
Hệ thống Thông tin Quản lý (chuyên ngành Tin học Kinh tế)
|
7340450
|
|
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (Anh, Nga, Pháp, Trung) 4. Toán, Ngữ văn, Vật lý 5. Toán, Ngữ văn, Hóa học
|
|
|
|
- Ngành Tài chính - Ngân hàng (Liên kết đào tạo đồng cấp bằng với Trường ĐH Rennes I, Cộng hòa Pháp), sẽ có thông báo xét tuyển cụ thế sau.
- Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kế toán - Tài chính, 100 Phùng Hưng, TP Huế. ĐT 054.3516143 Website: www.hce.edu.vn/khoaketoan/ hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường Đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT 054.3883949
- Ngành Kinh tế nông nghiệp - Tài chính, đào tạo theo chương trình tiên tiến (chương trình đào tạo của Trường ĐH Sydney, Australia) giảng dạy bằng tiếng Anh, do các giáo sư của Trường ĐH Sydney, Australia và Trường ĐH Kinh tế -ĐH Huế trực tiếp giảng dạy. Ngành này sẽ có thông báo xét tuyển cụ thế sau.
- Mọi thông tin chi tiết, thí sinh liên hệ Khoa Kinh tế và Phát triển. ĐT 054.3538332 hoặc phòng ĐTĐH-CTSV Trường Đại học Kinh tế, đường Hồ Đắc Di, TP Huế. ĐT: 054.3883949.
- Trong 250 chỉ tiêu Ngành Quản trị kinh doanh có 50 chỉ tiêu đào tạo tại Phân hiệu ĐH Huế tại Quảng Trị. Đối tượng xét tuyển là những thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào ngành Quản trị kinh doanh – Trường ĐH Kinh tế - ĐH Huế, có điểm trúng tuyển thấp hơn điểm trúng tuyển được đào tạo tại Huế.
|