các ngành đào tạo đại học
|
2250
|
Sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Mầm non (liên kết ĐHSP Huế)
|
D140201
|
|
Ngữ văn, Toán, Năng khiếu MN
|
|
|
Sư phạm Toán học
|
D140209
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh
|
|
|
Sư phạm Vật lý
|
D140211
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh
|
|
|
Sư phạm Hóa học
|
D140212
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
D140217
|
|
Ngữ văn, Sử, Địa Ngữ văn, Toán, T.Anh
|
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
D140218
|
|
Ngữ văn, Sử, Địa
|
|
|
Sư phạm Địa lí
|
D140219
|
|
Ngữ văn, Sử, Địa
|
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
D140231
|
|
Ngữ văn, Toán, T. Anh. (môn chính, hệ số 2)
|
|
|
Sư phạm Sinh học
|
D140213
|
|
Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Giáo dục Chính trị
|
D140205
|
|
Ngữ văn, Sử, Địa. Ngữ văn, Toán, T. Anh
|
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
D140202
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh. Ngữ văn, Sử, Địa. Ngữ văn, Toán, T Anh
|
|
|
Nông nghiệp
gồm các chuyên ngành
|
Bảo vệ Thực vật
|
D620112
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Nuôi trồng Thủy sản
|
D620301
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Chăn nuôi
|
D620105
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Khoa học Cây trồng
|
D620110
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Phát triển Nông thôn
|
D620116
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Công nghệ - Kỹ thuật
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý Tài nguyên Môi trường
|
D850101
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Công nghệ Thông tin
|
D480201
|
|
Toán, Lí, Hoá Toán, Lí, T.Anh Ngữ văn, Toán, T.Anh
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
D540101
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Công nghệ Sinh học
|
D420201
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Kĩ thuật Phần mềm
|
D480103
|
|
Toán, Lí, Hoá Toán, Lí, T.Anh Ngữ văn, Toán, T.Anh
|
|
|
Công nghệ Kĩ thuật Môi trường
|
D510406
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh. Toán, Hóa, Sinh.
|
|
|
Kinh tế
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính Doanh nghiệp
|
D340203
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh Ngữ văn, Toán, T. Anh.
|
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh Ngữ văn, Toán, T. Anh.
|
|
|
Kinh tế Quốc tế
|
D310106
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh Ngữ văn, Toán, T. Anh.
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
D340101
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh Ngữ văn, Toán, T. Anh.
|
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
Toán, Lí, Hoá. Toán, Lí, T.Anh Ngữ văn, Toán, T. Anh.
|
|
|
Xã hội Nhân văn
gồm các chuyên ngành
|
Việt Nam học (Văn hoá du lịch)
|
D220113
|
|
Toán, Lí, T.Anh Ngữ văn, Sử, Địa. Ngữ văn, Toán, T. Anh
|
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
Ngữ văn, Toán, T.Anh.(môn chính, hệ số 2)
|
|
|
|
* Vùng tuyển:
- Các ngành đào tạo không thuộc Sư phạm: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú ở các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long;
- Các ngành Sư phạm:
+ Trình độ tạo đại học: Tuyển thí sinh có hộ khẩu thường trú tại các tỉnh An Giang, Đồng Tháp, Kiên Giang và quận Thốt Nốt, huyện Vĩnh Thạnh (Tp.Cần Thơ);
+ Trình độ cao đẳng: chỉ tuyển sinh thí sinh có hộ khẩu thường trú tại An Giang.
* Phương thức TS:
+ Trình độ đại học: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
+ Trình độ cao đẳng: Trường tuyển sinh dựa vào kết quả kỳ thi THPT Quốc gia.
- Điểm xét tuyển: Được xác định từ kết quả thi của 3 môn thi xin xét tuyển do thí sinh tự chọn và đăng kí theo cột 4.
- Các môn thi năng khiếu: Sẽ có thông báo chi tiết và được đăng trên website: www.agu.edu.vn.
- Chỗ ở KTX: 5.000 chỗ cho năm học 2015-2016.
|