các ngành đào tạo đại học
|
350
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh
|
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Lâm học
|
7620201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh
|
|
|
|
Vùng tuyển sinh:
Tuyển sinh trong cả nước.
Phương thức tuyển sinh:
Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia.
|