các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Tài chính
|
7340201
|
|
A00, A01, D01, C04
|
A00, A01, D01, C04
|
|
Kế toán tài chính
|
7340301
|
|
A00, A01, D01, C04
|
A00, A01, D01, C04
|
|
Kiểm toán
|
7340302
|
|
A00, A01, D01, C04
|
A00, A01, D01, C04
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01, C04
|
A00, A01, D01, C04
|
|
Kinh doanh thương mại
|
7340121
|
|
A00, A01, D01, C04
|
A00, A01, D01, C04
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A00, A01, D01, C04
|
A00, A01, D01, C04
|
|
Ngân hàng
|
|
|
A00, A01, D01, C04
|
A00, A01, D01, C04
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
|
|
|
A01, D01
|
|
Luật Kinh tế
|
|
|
A00, A01, D01, C04
|
A00, A01, D01, C04
|
|
|
- Tuyển sinh trên cả nước
- Xét tuyển từ kết quả kỳ thi THPT Quốc gia
- Xét tuyển từ kết quả học tập THPT (Học bạ, trừ ngành Ngôn ngữ Anh)
|