các ngành đào tạo đại học
|
2173
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Luật
|
7380101
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Đông Phương học
|
7340608
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Marketing
|
7340115
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Kỹ thuật Phần mềm
|
7380103
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Truyền thông và Mạng máy tính
|
7480102
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
7340101
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7320201
|
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
- A00: Toán, Lý, Hóa. - A01: Toán, Lý, Anh. - C00: Văn, Sử, Địa. - D01: Văn, Toán, Anh.
|
|
|
1. Đối tượng tuyển sinh
- Các thí sinh đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp ( trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định của Luật Giáo dục và các văn bản hướng dẫn thi hành);
- Hoặc thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ( đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam ( sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
2. Phạm vi tuyển sinh: Toàn quốc
3 Phương thức tuyển sinh:
Năm 2021, trường Đại học Gia Định thực hiện 4 phương thức tuyển sinh cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy gồm:
* Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
Điểm xét tuyển >= 15 điểm với 4 tổ hợp sau:
+ TH1: Toán – Lý – Hóa
+ TH2: Toán – Văn – Anh
+ TH3: Toán – Lý – Anh
+ TH4: Văn – Sử - Địa
* Xét tuyển theo kết quả học tập THPT trong học bạ.
+ (ĐTB năm lớp 10 + ĐTB năm lớp 11 + Điểm học kỳ 1 lớp 12) / 3 >=5.5
* Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Tp.HCM (GDU sẽ công bố điểm xét tuyển sau kỳ thi)
|