các ngành đào tạo đại học
|
1400
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kiến trúc Cảnh quan
|
7580102
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
V01. Toán, Văn, Vẽ mỹ thuật.
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
7510203
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
|
Công nghệ Vật liệu
|
7510402
|
|
A, D, D1
|
|
50
|
Lâm nghiệp
|
7620201
|
|
A, B, D1
|
|
50
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên
|
7908532
|
|
A, B, C, D1
|
|
50
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
100
|
Thú y
|
7640101
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
|
150
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
|
Lâm nghiệp đô thị
|
7620202
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Hóa, Sinh; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Hóa, Sinh;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
7510205
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
|
Công nghệ sau thu hoạch
|
7540104
|
|
A, D, D1
|
|
50
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
A, C, D1
|
|
100
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
A, C, D1
|
|
100
|
Du lịch sinh thái
|
7850104
|
|
B00. Toán, Sinh, Hóa; C00. Văn, Sử, Địa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
B00. Toán, Sinh, Hóa;
C00. Văn, Sử, Địa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
7620211
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; B00. Toán, Sinh, Hóa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
150
|
Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình tiên tiến: đào tạo bằng tiếng Anh theo chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ
|
7908532A
|
|
D, D1
|
|
50
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)
|
7580201
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
|
Công nghệ chế biến lâm sản
|
7549001
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh; D07. Toán, Hóa, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
D07. Toán, Hóa, Anh.
|
50
|
Hệ thống thông tin
|
7480104
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
|
Lâm sinh
|
7620205
|
|
A, B, D1
|
|
100
|
Khoa học môi trường
|
7440301
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D08. Toán, Sinh, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D08. Toán, Sinh, Anh.
|
100
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
A, C, D1
|
|
50
|
Thiết kế nội thất
|
7580108
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh; H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh;
H00. Văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2
|
|
Kỹ thuật cơ khí
|
7520103
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A01. Toán, Lý, Anh; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; D01. Toán, Văn, Anh;
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A01. Toán, Lý, Anh;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
D01. Toán, Văn, Anh;
|
50
|
Khuyến nông
|
7620102
|
|
B, C
|
|
50
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; B00. Toán, Sinh, Hóa; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
B00. Toán, Sinh, Hóa;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00. Toán, Lý, Hóa; A16. Toán, Văn, Khoa học TN; C15. Toán, Văn, Khoa học XH; D01. Toán, Văn, Anh.
|
A00. Toán, Lý, Hóa;
A16. Toán, Văn, Khoa học TN;
C15. Toán, Văn, Khoa học XH;
D01. Toán, Văn, Anh.
|
|
|
04 phương thức tuyển sinh của trường Đại học
Lâm nghiệp năm 2021 như sau:
Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm thi
tốt nghiệp THPT năm 2021.
Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập
THPT (học bạ).
+ Đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT: Xét kết
quả học tập năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển.
+ Đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2021:
Xét kết quả học tập (điểm TBC học tập) năm lớp 10, 11 và học kỳ 1 năm lớp 12.
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng và xét tuyển
theo đơn đặt hàng
– Xét tuyển thẳng: Áp dụng với tất cả các
ngành học theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo theo hướng dẫn Bộ
Giáo dục và Đào tạo và quy định của Nhà trường cho từng đối tượng cụ thể như
sau:
+ Đối tượng 1: Những thí sinh thuộc các đối
tượng xét tuyển thẳng theo quy định trong Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và
Đào tạo;
+ Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải nhất, nhì,
ba, khuyến khích tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố một trong các
môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Nhà trường hoặc đạt giải nhất, nhì, ba, khuyến
khích tại kỳ thi khoa học kỹ thuật cấp Tỉnh/Thành phố;
+ Đối tượng 3: Thí sinh học tại các trường
chuyên;
+ Đối tượng 4: Thí sinh có học lực đạt loại
khá ít nhất 1 năm tại các trường THPT và có điểm kết quả thi chứng chỉ tiếng
Anh quốc tế trình độ IELTS 4.0 điểm, TOEFL iBT 45 điểm, TOEFL ITP 450 điểm,
A2 Key (KET) Cambridge English hoặc có một trong các chứng chỉ tin học quốc
tế: IC3, ICDL, MOS.
+ Đối tượng 5: Đối với người nước ngoài/người
Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm
quyền được xét tuyển thẳng.
– Xét tuyển theo đơn đặt hàng: Xét tuyển
theo văn bản giao nhiệm vụ, đặt hàng, nội dung thỏa thuận của Bộ ngành và UBND
các tỉnh.
Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài
thi đánh giá năng lực
Năm 2021, Trường Đại học sử dụng kết quả bài
thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội để xét tuyển.
Chú ý: Đối với các ngành năng khiếu (khối
H00, V01):
– Khối H00: Xét tuyển 2 môn năng khiếu (Năng
khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2) từ các trường đại học tổ chức thi khối H.
Môn Văn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT 2020 hoặc điểm tổng kết môn Văn lớp
12.
– Khối V01: Xét tuyển môn năng khiếu Vẽ mỹ
thuật do các trường tổ chức thi khối V01. Hai môn Toán, Văn xét theo điểm thi tốt
nghiệp THPT 2020 hoặc điểm tổng kết môn Toán, Văn lớp 12.
|