các ngành đào tạo đại học
|
390
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kế toán
|
7340301
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
Toán, KHTN, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ Thực phẩm
|
7540101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
Toán, KHTN, Anh
|
|
Nông học
|
7620109
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
Toán, KHTN, Anh
|
|
Lâm học
|
7620201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Văn, Anh Toán, Hóa, Sinh Toán, Sinh, Anh
|
Toán, Văn, Anh Toán, KHTN, Anh
|
|
Thú y
|
7640101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh Toán, Sinh, Anh
|
Toán, KHTN, Anh
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh
|
Toán, KHTN, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Hóa, Anh
|
Toán, KHTN, Anh
|
|
Bất động sản
|
7340116
|
|
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Lý, Địa Toán, Văn, Anh
|
Toán, KHTN, Anh Toán, Văn, Anh
|
|
|
Phạm vi tuyển sinh trong cả nước
Phương thức tuyển sinh:
- Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ
GD&ĐT
- Xét tuyển dựa trên kết quả học tập của 5 học kỳ bậc
THPT
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi THPT quốc gia 2020
- Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của Địa học Quốc gia TPHCM tổ
chức năm 2020
|