các ngành đào tạo đại học
|
7066
|
Đào tạo trình độ đại học ngoài sư phạm
gồm các chuyên ngành
|
Chính trị học
|
7310201
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) Ngữ văn, Ngoại ngữ, Giáo dục công dân (D66,D68,D70)
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7810103
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
Toán học
|
7460101
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
Sinh học
|
7420101
|
|
Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34)
|
Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34)
|
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01)
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
Văn học
|
7220330
|
|
C, D1,2,3
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
Tâm lí học
|
7310401
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
Công nghệ Thông tin
|
7480201
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
Các ngành đào tạo trình độ ĐHSP
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
Sư phạm Vật lí
|
7140211
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01)
|
|
Sư phạm Hoá học
|
7140212
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34)
|
Toán, Hoá học, SINH HỌC (B00) Toán, Ngoại ngữ, SINH HỌC (D08,D32,D34)
|
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14)
|
|
Sư phạm Địa lí
|
7140219
|
|
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Giáo dục Chính trị
|
7140205
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
|
|
Giáo dục Quốc phòng An ninh
|
7140208
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00)
|
|
Giáo dục Công dân
|
7140204
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
|
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20)
|
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)
|
Toán, Ngữ văn, TIẾNG ANH (D01)
|
|
Sư phạm Tiếng Pháp
|
7140233
|
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44)
|
Toán, Ngữ văn, NGOẠI NGỮ (D01,D02,D03) Ngữ văn, NGOẠI NGỮ, Địa lý (D15,D42,D44)
|
|
Sư phạm Âm nhạc
|
7140221
|
|
|
+ Môn 1: Hát, hệ số 2 (thí sinh hát 02 bài hát, 01 bài dân ca và 01 ca khúc).
+ Môn 2: Thẩm âm - Tiết tấu, hệ số 1 (2 mẫu Thẩm Âm và 2 mẫu Tiết tấu).
|
|
Sư phạm Mĩ thuật
|
7140222
|
|
|
+ Môn 1 (240 phút): Hình họa chì, hệ số 2 (vẽ tượng bán thân người, vẽ bằng bút chì đen trên giấy trắng, khổ giấy A1, tương đương (59x84) cm).
+ Môn 2 (240 phút): Trang trí, hệ số 1 (vẽ mẫu trang trí các hình vuông, tròn, chữ nhật, đường diềm, bài thi vẽ bằng màu vẽ trên giấy trắng, khổ giấy A2, tương đương (40x60) cm).
|
|
Giáo dục Thể chất
|
7140206
|
|
T
|
+ Môn 1: Bật xa, hệ số 2.
+ Môn 2: Chạy 100m, hệ số 1.
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00)
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
Giáo dục Đặc biệt
|
7140203
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
Quản lí Giáo dục
|
7140114
|
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03)
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
|
Toán, Vật lí, Hoá học (A00)
|
|
|
1.
Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước.
2.
Phương thức tuyển sinh:
Trường
Đại học Sư phạm Hà Nội xét tuyển thẳng các thí sinh thuộc đối tượng được theo
quy định tại khoản 2, điều 7 của Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển
sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Bộ Giáo dục và Đào tạo (gọi tắt
là XTT1). (Thí sinh nộp hồ sơ qua Sở Giáo dục và Đào tạo theo qui định của Bộ
Giáo dục và Đào tạo).
Ngoài
ra, trường Đại học Sư phạm Hà Nội thực hiện 4 phương thức xét tuyển sinh sau:
2.1.
Phương thức xét tuyển 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020 để
xét tuyển (Tên ngành học, mã ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển xem cụ thể ở mục
3).
- Điều
kiện xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở
bậc THPT đạt loại khá trở lên.
2.2.
Phương thức xét tuyển 2: (gọi tắt là đối tượng XTT2)
- Điều
kiện đăng ký xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT năm 2020 có hạnh kiểm tất cả
các học kỳ đạt loại Tốt và học lực giỏi cả 3 năm ở bậc THPT, thỏa mãn một trong
các điều kiện qui định dưới đây:
a.1.
Thí sinh là học sinh đội tuyển cấp tỉnh (thành phố) hoặc của trường THPT chuyên
trực thuộc các trường đại học tham dự kỳ thi học sinh giỏi quốc gia.
a.2.
Thí sinh là học sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp
tỉnh (thành phố) ở bậc THPT
a.3.
Thí sinh là học sinh trường THPT chuyên hoặc các trường THPT trực thuộc trường
ĐHSP Hà Nội, trường ĐHSP TP Hồ Chí Minh.
a.4.
Thí sinh có các chứng chỉ Tiếng Anh Quốc tế đạt từ 6.0 đối với IELTS hoặc
61 đối với TOEFL iBT hoặc 600 đối với TOEIC trở lên. Chứng chỉ Tiếng Pháp
DELF từ B1 trở lên hoặc TCF≥300, chứng chỉ Tin học Quốc tế MOS≥950. (Thời hạn 2
năm tính đến ngày 20/07/2020).
2.3.
Phương thức xét tuyển 3: Xét học bạ THPT (gọi tắt là đối tượng XTT3).
Điều
kiện đăng ký xét tuyển: (Qui định cụ thể các ngành xem mục 3)
+ Đối
với các ngành thuộc nhóm ngành khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: Thí sinh
là học sinh tốt nghiệp THPT năm 2020 có hạnh kiểm tất cả các học kỳ ở bậc THPT
đạt loại tốt và 3 năm học lực giỏi. Riêng đối với ngành SP tiếng Pháp, nếu thí
sinh là học sinh hệ song ngữ tiếng Pháp điều kiện về học lực là lớp 12 đạt loại
giỏi; ngành SP Công nghệ điều kiện về học lực lớp 12 đạt loại giỏi;
2.4.
Phương thức xét tuyển 4: Kết hợp sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020
hoặc kết quả học bạ với kết quả thi năng khiếu tại trường Đại học Sư phạm
Hà Nội đối với thí sinh đăng ký xét tuyển vào các ngành SP Âm nhạc, SP Mỹ thuật,
Giáo dục thể chất, Giáo dục Mầm non và Giáo dục Mầm non – SP Tiếng Anh.
- Điều
kiện đăng kí xét tuyển: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT và có hạnh kiểm tất cả các
học kỳ ở bậc THPT đạt loại khá trở lên.
|