các ngành đào tạo đại học
|
580
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kỹ thuật công trình thủy
|
TLS101
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật xây dựng
|
TLS104
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
TLS111
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật tài nguyên nước
|
TLS102
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Kỹ thuật cấp thoát nước
|
TLS107
|
|
A, A1
|
|
|
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
TLS113
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
Công nghệ thông tin
|
TLS106
|
|
|
|
|
Kế toán
|
TLS403
|
|
|
|
|
Quản trị Kinh doanh
|
TLS402
|
|
A00, A01, D07, D01
|
A00, A01, D07, D01
|
|
|
Phương
thức xét tuyển
- Xét tuyển thẳng (từ đối tượng 1 đến đối
tượng 5 mục 2);
- Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc
gia năm 2019;
- Xét tuyển dựa vào học bạ.
|