các ngành đào tạo đại học
|
2760
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
An toàn thông tin
|
7480202
|
|
A, A1
|
|
|
Marketing
|
7340115
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Truyền thông đa phương tiện
|
7320104
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Thương mại điện tử
|
7340122
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520216
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử
|
7510301
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1
|
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A, A1, D1
|
|
|
Kỹ thuật điện tử, viễn thông
|
7520207
|
|
A, A1
|
|
|
Công nghệ đa phương tiện
|
7329001
|
|
A, A1, D1
|
|
|
|
Năm 2021, Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông sử dụng 03
phương thức tuyển sinh như sau:
a) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Học viện xét tuyển
thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và
Đào tạo và của Học viện (có thông báo riêng);
b) Xét tuyển dựa vào kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT
năm 2021;
c) Xét tuyển kết hợp giữa kết quả học tập ở bậc THPT với
một trong các loại Chứng chỉ quốc tế hoặc Thành tích cá nhân trong
các kỳ thi tuyển chọn học sinh giỏi hoặc Thành tích học tập tại các
trường THPT chuyên
|