các ngành đào tạo đại học
|
3000
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Kinh doanh Quốc tế
|
7340102
|
|
A01, D01, D07, D09
|
A01, D01, D07, D09
|
|
Luật kinh tế
|
7380107_A
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
A01, D01, D07, D09
|
A01, D01, D07, D09
|
|
Kinh tế
|
7310101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Hệ thống thông tin quản lý
|
7340405
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Luật Kinh tế
|
7380107_C
|
|
C00, D14, D15
|
C00, D14, D15
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Chương trình hợp tác đào tạo quốc tế
gồm các chuyên ngành
|
Quản trị Kinh doanh (CityU 4+0)
|
7340101_IV
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Tài chính- ngân hàng (Sunderland)
|
7340201_I
|
|
|
|
|
Kế toán (Sunderland)
|
7340301_I
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Kế toán (định hướng Nhật Bản)
|
7340301_J
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Quản trị Kinh doanh (CityU 3+1)
|
7340101_IU
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
Hệ thống thông tin quản lý (định hướng Nhật Bản)
|
7340405_J
|
|
A00, A01, D01, D07
|
A00, A01, D01, D07
|
|
|
PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH
1. XÉT TUYỂN THẲNG
Học viện dự kiến dành tối đa 5% chỉ tiêu cho
phương thức xét tuyển này. Học viện Ngân hàng xét tuyển thẳng đối với các đối
tượng được xét tuyển thẳng vào trường theo quy định hiện hành.
2. XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ THI THPT NĂM 2021
Học viện Ngân hàng dành tối thiểu 60% chỉ
tiêu cho phương thức xét tuyển này.
3. XÉT TUYỂN DỰA TRÊN CHỨNG CHỈ NGOẠI NGỮ QUỐC TẾ
Học viện dự kiến dành tối đa 10% chỉ tiêu cho
phương thức này.
Tiêu chí xét tuyển: dựa trên năng lực ngoại ngữ của thí
sinh
4. XÉT TUYỂN DỰA TRÊN KẾT QUẢ HỌC TẬP THPT (HỌC BẠ
THPT)
Học viện dự kiến dành tối đa 25% chỉ tiêu cho
phương thức xét tuyển này.
|