các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
7140231
|
|
A, A1, D, D1
|
|
25
|
Ngôn ngữ Anh
|
7220201
|
|
A, A1, D, D1
|
|
60
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
A, B, D
|
|
25
|
Hóa học
|
7440112
|
|
A, A1, B, D
|
|
40
|
Sinh học
|
7420101
|
|
A, B, D
|
|
40
|
Sư phạm hóa học
|
7140212
|
|
A, A1, B, D
|
|
25
|
Sư phạm Lịch sử
|
7140218
|
|
C, D
|
|
25
|
Vật lý học
|
7440103
|
|
A, B, D
|
|
40
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
A, A1, C, D1
|
|
100
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
M
|
Toán, Văn, Năng khiếu mầm non
|
100
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
A, A1, B, D1
|
|
25
|
Sư phạm Tin học
|
7140210
|
|
A, A1, D1
|
|
25
|
Văn học
|
7220330
|
|
A1, C, D, D1
|
|
40
|
Việt Nam học
|
7220113
|
|
C, D1
|
|
50
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
A, A1, D1
|
|
75
|
Sư phạm Ngữ văn
|
7140217
|
|
C, D1
|
|
25
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Sư phạm Mỹ thuật (Chuyên ngành Mỹ thuật – CT Đội)
|
51140222
|
|
|
– Phương thức 1: Toán,Văn, Năng khiếu Mỹ thuật; (C29)
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu Mỹ thuật; (D101)
Toán, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật; (D102)
Văn, Lý, Năng khiếu Mỹ thuật (D103)
– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 và Năng khiếu Mỹ thuật
|
20
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
|
– Phương thức 1: Toán, Văn, Năng khiếu mầm non – Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 và Năng khiếu mầm non.
|
30
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
6510303
|
|
|
– Phương thức 2: ĐTBnăm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm)
|
30
|
Sư phạm Âm nhạc
|
51140221
|
|
|
– Phương thức 1: Toán,Văn, Năng khiếu Âm nhạc; (C27)
Văn, Sử, Năng khiếu Âm nhạc; (C28)
Văn, Tiếng Anh, Năng khiếu Âm nhạc; (D100)
– Phương thức 2: ĐTB năm lớp 12 và Năng khiếu Âm nhạc
|
20
|
Kế toán
|
6340301
|
|
A, D1
|
– Phương thức 2: ĐTBnăm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm)
|
30
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
|
A, D1
|
– Phương thức 2: ĐTBnăm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm)
|
30
|
Chăn nuôi
|
6620119
|
|
A, B
|
– Phương thức 2: ĐTBnăm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm)
|
30
|
|
2. Phạm Vi Tuyển Sinh
Trong phạm vi cả nước
3. Phương Thức Tuyển Sinh
Xét tuyển dựa vào điểm trung bình
các môn học cả năm lớp 12 (không kể các điểm được cộng thêm).
4. Phương Thức Đăng Ký Xét Tuyển
a) Thí sinh đăng ký xét tuyển tải mẫu
Phiếu đăng ký xét tuyển trên website của Trường Đại học Phú Yên tại địa chỉ:
www.pyu.edu.vn.
b) Hồ sơ đăng ký xét tuyển gồm:
– Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu
của Trường Đại học Phú Yên).
– Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ.
c) Phương thức đăng ký xét tuyển: Hồ
sơ đăng ký xét tuyển của thí sinh được gởi theo 3 phương thức sau:
– Nộp tại các trường THPT, THCS và
THPT… Sau đó các trường tổng hợp và chuyển cho Trường Đại học Phú Yên.
– Gởi qua bưu điện theo đường chuyển
phát nhanh.
– Nộp trực tiếp tại Phòng Đào tạo
Trường Đại học Phú Yên: số 18 Trần Phú, Phường 7, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên.
MỌI THÔNG TIN TUYỂN SINH CHI TIẾT
THÍ SINH VÀ PHỤ HUYNH LIÊN HỆ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC PHÚ YÊN
– Địa chỉ: 18 Trần Phú – Phường 7 –
Thành phố Tuy Hòa – Tỉnh Phú Yên.
– Điện thoại: 057.3843119
– Website: tuyensinh.pyu.edu.vn
– Email: tuyensinhdhpy@pyu.edu.vn
|