các ngành đào tạo đại học
|
2430
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
|
|
|
Kỹ thuật trắc địa bản đồ
|
7520503
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
Kỹ thuật địa chất
|
7520501
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
Quản lý biển
|
7850199
|
|
|
|
|
Biến đổi khí hậu và phát triển bền vững
|
7440298
|
|
|
|
|
Kinh tế Tài nguyên thiên nhiên
|
7850102
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
|
|
|
Khí tượng khí hậu học
|
7440221
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
Thủy văn học
|
7440224
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
7510406
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
Công nghệ thông tin
|
7480201
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
7850101
|
|
|
Toán, Lý, Hóa; Toán, Lý, Tiếng Anh; Toán, Hóa, Sinh; Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh;
|
|
|
1.
Đối tượng tuyển sinh:
Toàn bộ thí sinh đã tốt nghiệp THPT (theo
hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung
cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học. Người tốt nghiệp trung cấp
nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các
môn văn hóa trong chương trình giáo dục THPT theo quy định.
2.
Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong phạm
vi toàn quốc
3.
Phương thức tuyển sinh: Nhà trường xét tuyển
theo 2 phương thức:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của
kỳ thi THPT Quốc Gia;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học
tập lớp 12 THPT
|