các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Giáo dục Tiểu học
|
7140202
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
|
|
Giáo dục Mầm non
|
7140201
|
|
|
Toán, Văn, Năng khiếu
|
|
Vật lý
|
7440102
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Lý, GDCD;
|
|
Văn học
|
7220330
|
|
|
|
|
Quản lý đất đai
|
7850103
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
|
Khoa học Môi trường
|
7440301
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
|
Chăn nuôi
|
7620105
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
|
Kinh tế nông nghiệp
|
7620115
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
|
Sư phạm Toán học
|
7140209
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
|
Sư phạm Sinh học
|
7140213
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, GDCD;
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
7340103
|
|
|
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Quản lý đất đai
|
6850102
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
|
Khoa học cây trồng
|
6620109
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
|
Kế toán
|
6340301
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
|
|
Sư phạm Toán học
|
51140209
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
|
Sư phạm Tin học
|
51140210
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Hóa, Sinh;
|
|
Sư phạm Sinh học
|
51140213
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, GDCD;
|
|
Giáo dục Công dân
|
51140204
|
|
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Sử;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Văn, Sử, GDCD.
|
|
Sư phạm Vật lý
|
51140211
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Lý, Tiếng Anh;
3. Toán, Lý, GDCD;
|
|
Sư phạm Hóa học
|
51140212
|
|
|
1. Toán, Hóa, Sinh;
2. Toán, Lý, Hóa;
|
|
Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
|
51140215
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Toán, Hóa, Sinh;
3. Toán, Sinh, GDCD;
|
|
Sư phạm Lịch Sử
|
51140218
|
|
|
1. Toán, Văn, Tiếng Anh;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Toán, Sử, GDCD.
|
|
Sư phạm Địa lý
|
51140219
|
|
|
1. Toán, Lý, Hóa;
2. Văn, Sử, Địa;
3. Toán, Văn, Tiếng Anh;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
|
Giáo dục Mầm non
|
51140201
|
|
|
1. Toán, Văn, Năng khiếu.
|
|
Giáo dục Tiểu học
|
511140202
|
|
|
|
|
Tiếng Anh
|
6220206
|
|
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Tiếng Anh;
4. Văn, Địa, Tiếng Anh.
|
|
Quản lý văn hoá
|
6220342
|
|
C
|
|
|
Khoa học thư viện
|
6320206
|
|
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
|
|
Quản trị văn phòng
|
6340403
|
|
|
1. Toán, Lý, Tiếng Anh;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, Địa;
|
|
Sư phạm Ngữ Văn
|
51140217
|
|
|
1. Văn, Sử, Địa;
2. Toán, Văn, Tiếng Anh;
3. Văn, Sử, GDCD;
4. Văn, Địa, GDCD.
|
|
|
1) Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt
nghiệp THPT hoặc tương đương.
2) Phạm vi tuyển sinh: Trong cả nước.
3) Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng các thí
sinh đạt giải nhất, nhì ba trong kỳ thi Học sinh giỏi cấp quốc gia, đạt giải nhất,
nhì ba trong Hội thi Khoa học kĩ thuật cấp quốc gia, HS trường chuyên có học lực
giỏi 3 năm, HS đạt giải nhất, nhì, ba trong kì thi Học sinh giỏi cấp tỉnh.
Phương thức 2: Xét tuyển căn cứ vào kết
quả học tập tại trường THPT.
Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ vào kết
quả kỳ thi THPT quốc gia
- Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm
ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển (theo Quy chế
tuyển sinh đại học hệ chính quy; tuyển sinh cao đẳng nhóm ngành đào tạo giáo
viên hệ chính quy của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo).
|