các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Ngôn ngữ Anh (chuyên ngành Anh pháp lý)
|
7220201
|
|
D1, D14 new, D66new, D84 new
|
D1, D14 new, D66new, D84 new
|
100
|
Luật Thương mại quốc tế
|
7380109
|
|
A1, D1,3,6, D66,69,70 new,D84,87,88 new
|
A1, D1,3,6, D66,69,70 new,D84,87,88 new
|
100
|
Luật
|
7380101
|
|
A, A1, C, D1,3,6
|
A, A1, C, D1,3,6
|
1300
|
Quản trị kinh doanh
|
7340101
|
|
A, A1, D1,3,6,D84,87,88 new
|
A, A1, D1,3,6,D84,87,88 new
|
100
|
Quản trị - Luật
|
7340102
|
|
A, A1, D1,3,6,D84,87,88 new
|
A, A1, D1,3,6,D84,87,88 new
|
300
|
|
Ghi chú: Tổ hợp các môn xét
tuyển, gồm:
+ Khối A: Toán, Lý, Hóa;
+ Khối A1: Toán, Lý, tiếng
Anh;
+ Khối C: Văn, Sử, Địa;
+ Khối D: Toán, Văn, Ngoại
ngữ (D1: tiếng Anh, D3: tiếng Pháp; D6: tiếng Nhật).
+ D14: Văn, Sử, tiếng Anh;
+ D66, 69, 70: Văn, Giáo dục
công dân, Ngoại ngữ (D66: tiếng Anh, D69: tiếng Nhật; D70: tiếng Pháp);
+ D84, 87, 88: Toán, Giáo dục
công dân, Ngoại ngữ (D84: tiếng Anh, D87: tiếng Pháp; D88: tiếng Nhật).
|