các ngành đào tạo đại học
|
0
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính và truyền thông
|
7480201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Kỹ thuật điện tử, viễn thông: Kỹ thuật điện tử - Viễn thông, Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
7520207
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị Doanh nghiệp thủy sản , Kinh doanh quốc tế, Quản trị Chuỗi cung ứng, Quan hệ công chúng (PR), Marketing, Quản trị Tài chính doanh nghiệp, Quản trị Nhân sự, Quản trị Dự án, Tài chính - ngân hàng, Kế toán - kiểm toán, Kinh doanh thương mại, Quản trị kinh doanh tổng hợp
|
7340101
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch
|
7810103
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Xã hội học: Xã hội học về truyền thông - Báo chí, Xã hội học về Quản trị Tổ chức xã hội
|
7310301
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Tâm lý học: Tham vấn và trị liệu tâm lý, Tham vấn tâm lý và quản trị nhân sự
|
7310401
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa B00: Toán, Hóa, Sinh C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh
|
|
Văn học: Văn - Sư phạm, Văn - Truyền thông, Văn – Quản trị văn phòng
|
7229030
|
|
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Anh: Tiếng Anh thương mại. Phương pháp dạy học bộ môn Tiếng Anh
|
7220201
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Đông phương học: Nhật Bản học, Hàn Quốc học
|
7310608
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C00: Văn, Sử, Địa D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Quản trị khách sạn: Quản trị Khách sạn – Khu du lịch, Quản trị nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
|
7810201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Việt Nam học: Văn hiến Việt Nam
|
7310630
|
|
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Văn hóa học : Văn hóa di sản, Văn hóa du lịch
|
7229040
|
|
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Nhật: Tiếng Nhật thương mại
|
7220209
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại
|
7220204
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Ngôn ngữ Pháp: Tiếng Pháp thương mại
|
7220203
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Thanh nhạc
|
7210205
|
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
|
Piano
|
7210208
|
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
N00: Xét tuyển môn Văn và Thi tuyển môn cơ sở ngành và chuyên ngành.
|
|
Tài chính Ngân hàng
|
7340201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Kế toán
|
7340301
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Quan hệ công chúng: Truyền thông - sự kiện, Quảng cáo
|
7320108
|
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D14: Văn, Sử, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
|
7510605
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D10: Toán, Văn, Tiếng Anh D01: Toán, Địa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D10: Toán, Văn, Tiếng Anh D01: Toán, Địa, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ sinh học
|
7420201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa học B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa học B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
Khoa học cây trồng
|
7620110
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D08: Toán, Sinh, Tiếng Anh
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
7540101
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
A00: Toán, Lý, Hóa A02: Toán, Lý, Sinh B00: Toán, Hóa, Sinh D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh
|
|
Công tác xã hội
|
7760101
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
|
các ngành đào tạo cao đẳng
|
0
|
Các ngành Đào tạo Cao đẳng
gồm các chuyên ngành
|
Tin học ứng dụng: Hệ thống thông tin, Mạng máy tính.
|
6480201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông: Công nghệ kỹ thuật điện tử - truyền thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
|
6510312
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C01: Toán, Lý, Văn
|
|
Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh, Kinh doanh thương mại
|
6340404
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
A00: Toán, Lý, Hóa A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: Quản trị lữ hành, Hướng dẫn du lịch
|
6810101
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Quản trị khách sạn
|
6810201
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Quản trị Nhà hàng và Dịch vụ ăn uống
|
6810205
|
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
A00: Toán, Lý, Hóa C00: Văn, Sử, Địa D01: Toán, Văn, Tiếng Anh C04: Toán, Văn, Địa
|
|
Tiếng Anh: Tiếng Anh thương mại, Phương pháp dạy bộ môn Tiếng Anh
|
6220206
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Nhật: Tiếng Nhật thương mại
|
6220212
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Trung Quốc: Tiếng Trung Quốc thương mại
|
6220209
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
Tiếng Pháp: Tiếng Pháp thương mại
|
6220208
|
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh D01: Toán, Văn, Tiếng Anh D10: Toán, Địa, Tiếng Anh D15: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
|
|
Năm 2019, trường ĐH Văn
Hiến có 2 phương thức xét tuyển với tổng chỉ tiêu 3.500 sinh viên.
2 phương thức xét tuyển
gồm: Xét tuyển theo kết quả
thi THPT quốc gia năm 2019 và xét tuyển học bạ THPT.
Đối với hình thức xét
tuyển theo điểm thi THPT quốc gia, nhà trường căn cứ theo quy định của Bộ GD-ĐT
về thời gian xét tuyển, điều kiện xét tuyển, hồ sơ đăng ký xét tuyển… Thí sinh
sẽ đăng ký bằng Phiếu đăng ký dự thi THPT và xét tuyển đại học năm 2019, với mã
trường DVH.
Phương thức xét tuyển
theo kết quả học bạ THPT nhà trường sẽ xét tuyển theo khối thi truyền thống
hoặc tổ hợp các môn theo từng ngành. Đối với phương thức này nhà trường có 3
hình thức xét tuyển cụ thể như sau:
- Hình thức
1: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 3 học kỳ (2 học kỳ lớp 11 và
học kỳ 1 của lớp 12) + điểm ưu tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0
điểm.
- Hình thức
2: Tổng điểm trung bình của 3 môn xét tuyển trong 2 học kỳ (lớp 12) + điểm ưu
tiên khu vực/đối tượng đạt từ 18.0 điểm.
- Hình thức
3: Tổng Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 điểm trở lên.
Riêng đối với ngành
Thanh nhạc và Piano nhà trường sẽ xét tuyển vòng 1 môn Văn trong 3 học kỳ gồm
HK1, 2 lớp 11 và HK1 lớp 12 hoặc HK1, HK2 lớp 12 theo kết quả học bạ THPT đạt
từ 5.0 điểm. Vòng 2 thi môn cơ sở và chuyên ngành theo lịch riêng.
Hiện nay trường ĐH Văn
Hiến có 40 chuyên ngành đào tạo thuộc các nhóm ngành: Kinh tế, KHXH&NV,
Ngôn ngữ, Kỹ thuật, Du lịch, Nghệ thuật, Nông nghiệp.
|