các ngành đào tạo đại học
|
2730
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Công nghệ thông tin
|
D480201
|
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh A16 - Toán, Văn, KHTN
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh A16 - Toán, Văn, KHTN
|
|
Điều dưỡng
|
D720501
|
|
B00 - Toán, Hóa, Sinh A02 - Toán, Lý, Sinh B03 - Toán, Sinh, Văn A16 - Toán, Văn, KHTN
|
B00 - Toán, Hóa, Sinh A02 - Toán, Lý, Sinh B03 - Toán, Sinh, Văn A16 - Toán, Văn, KHTN
|
|
Ngôn ngữ Anh
|
D220201
|
|
A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
A01 - Toán, Lý, Anh D01 - Toán, Văn, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
|
Quản trị văn phòng
|
D340406
|
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
|
Tài chính - Ngân hàng
|
D340201
|
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
|
Quản trị nhân lực
|
D523404
|
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
|
Công nghệ thực phẩm
|
D540101
|
|
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh D08 - Toán, Sinh, Anh
|
A00 - Toán, Lý, Hóa B00 - Toán, Hóa, Sinh D07 - Toán, Hóa, Anh D08 - Toán, Sinh, Anh
|
|
Luật kinh tế
|
D380107
|
|
C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh C15 - Toán, Văn, KHXH
|
C00 - Văn, Sử, Địa D01 - Toán, Văn, Anh D14 - Văn, Sử, Anh C15 - Toán, Văn, KHXH
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
|
D510301
|
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh C15 - Toán, Văn, KHTN
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh C15 - Toán, Văn, KHTN
|
|
Công nghệ kỹ thuật xây dựng
|
D510102
|
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh A16 - Toán, Văn, KHTN
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh B00 - Toán, Hóa, Sinh A16 - Toán, Văn, KHTN
|
|
Quản trị kinh doanh
|
D340101
|
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
|
Kế toán
|
D340301
|
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
A00 - Toán, Lý, Hóa A01 - Toán, Lý, Anh A16 - Toán, Văn, KHTN C15 - Toán, Văn, KHXH
|
|
|
PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN (Thí sinh có thể chọn cả 2 phương thức)
1. XÉT TUYỂN THEO HỌC BẠ THPT
Điểm trung bình chung cả năm lớp 12 ≥ 6.0
2. XÉT THEO KẾT QUẢ KỲ THI THPT QUỐC GIA
Tổng điểm 3 bài thi + điểm ƯT ≥ Điểm sàn theo quy định của nhà trường
Lưu ý:
Điểm xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT QG được áp dung cho TẤT CẢ CÁC NGÀNH ĐÀO TẠO và TẤT CẢ CÁC TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN
Điểm Ưu tiên = Điểm khu vực + Điểm đối tượng
|