các ngành đào tạo đại học
|
1400
|
Các ngành Đào tạo Đại học
gồm các chuyên ngành
|
Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước
|
7310202
|
|
C00, C20, A09, A00
|
C00, C20, A09, A00
|
|
Công tác Thanh thiếu niên
|
7760102
|
|
C00, C20, D01, A09
|
C00, C20, D01, A09
|
|
Công tác Xã hội
|
7760101
|
|
C00, C20, D01, A09
|
C00, C20, D01, A09
|
|
Quan hệ Công chúng
|
7320108
|
|
C00, C20, D01, D66
|
C00, C20, D01, D66
|
|
Quản lý Nhà nước
|
7310205
|
|
C00, C20, D01, A09
|
C00, C20, D01, A09
|
|
Luật
|
7380101
|
|
C00, C20, A09, A00
|
C00, C20, A09, A00
|
|
Tâm lý học
|
7310401
|
|
C00, C20, D01, A09
|
C00, C20, D01, A09
|
|
Công tác Thanh thiếu niên (Đào tạo tại cơ sở TP HCM)
|
7760102
|
|
C00, C20, D01, A09
|
C00, C20, D01, A09
|
|
|
1. Đối
tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định
2. Phạm
vi tuyển sinh: Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương
thức tuyển sinh
- Phương
thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương
thức 2: Xét điểm học bạ THPT lớp 12.
- Phương
thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 lớp
12.
- Phương
thức 4: Xét điểm học bạ THPT lớp 12 và lớp 11.
- Phương
thức 5: Xét tuyển thẳng.
|